So sánh Asus ZenFone Max Pro (M2) vs Asus ZenFone Max Shot
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus ZenFone Max Pro (M2) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Asus ZenFone Max Shot đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone Max Pro (M2) 12 MP, so với 12 MP cho Asus ZenFone Max Shot. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus ZenFone Max Pro (M2) f/1.8. Tại Asus ZenFone Max Shot khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho Asus ZenFone Max Shot. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Asus ZenFone Max Pro (M2) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 512 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Asus ZenFone Max Pro (M2) đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR4.
Asus ZenFone Max Shot được trang bị Qualcomm Snapdragon SiP 1. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Asus ZenFone Max Shot DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone Max Pro (M2) đã ghi được 135245 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Asus ZenFone Max Shot đã ghi được 76562 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Asus ZenFone Max Pro (M2) đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 398màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaAsus ZenFone Max Pro (M2) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Asus ZenFone Max Shot có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Asus ZenFone Max Pro (M2) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Asus ZenFone Max Shot đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Asus ZenFone Max Pro (M2) hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Asus ZenFone Max Shot.
Asus ZenFone Max Pro (M2) nặng 175 gam so với 165 gam của Asus ZenFone Max Shot. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Asus ZenFone Max Pro (M2) có phiên bản USB Không có dữ liệu và Asus ZenFone Max Shot có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Asus ZenFone Max Pro (M2) có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. Asus ZenFone Max Shot hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Asus ZenFone Max Pro (M2) tốt hơn Asus ZenFone Max Shot?
- AnTuTu 135245 против 76562 , thêm về 77%
- Phiên bản android 10 против 8 , thêm về 25%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4000 mAh, thêm về 25%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 1.8 GHz, thêm về 22%
So sánh Asus ZenFone Max Pro (M2) và Asus ZenFone Max Shot: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Asus ZenFone Max Pro (M2) và Asus ZenFone Max Shot hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone Max Pro (M2) đã ghi được 135245 điểm. Asus ZenFone Max Shot đạt 76562 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone Max Pro (M2) 12 MP, so với 12 MP cho Asus ZenFone Max Shot.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus ZenFone Max Pro (M2) hoặc Asus ZenFone Max Shot?
Dung lượng pin của Asus ZenFone Max Pro (M2) là 5000 mAh, so với 4000 của Asus ZenFone Max Shot.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus ZenFone Max Pro (M2) hay Asus ZenFone Max Shot?
Asus ZenFone Max Pro (M2) có Qualcomm Snapdragon 660 Plus trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon SiP 1.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Asus ZenFone Max Pro (M2) là 6.3 inch, so với 6.3 inch của Asus ZenFone Max Shot.
Chúng nặng bao nhiêu?
Asus ZenFone Max Pro (M2) nặng 175 gam so với 165 gam của Asus ZenFone Max Shot.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Asus ZenFone Max Pro (M2) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Asus ZenFone Max Shot trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Asus ZenFone Max Pro (M2) 10 có phiên bản Android, Asus ZenFone Max Shot 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Asus ZenFone Max Pro (M2) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Asus ZenFone Max Shot lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Asus ZenFone Max Pro (M2) so với IPKhông có dữ liệu của Asus ZenFone Max Shot.