So sánh Asus ZenFone Max (M2) vs Huawei Honor 10 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus ZenFone Max (M2) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor 10 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone Max (M2) 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Honor 10 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus ZenFone Max (M2) f/1.8. Tại Huawei Honor 10 Lite khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 24 MP cho Huawei Honor 10 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Asus ZenFone Max (M2) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 632. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Asus ZenFone Max (M2) đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Huawei Honor 10 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor 10 Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone Max (M2) đã ghi được 107077 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor 10 Lite đã ghi được 154318 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Asus ZenFone Max (M2) đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaAsus ZenFone Max (M2) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Honor 10 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 416 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 443 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Asus ZenFone Max (M2) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor 10 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Asus ZenFone Max (M2) hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor 10 Lite.
Asus ZenFone Max (M2) nặng 160 gam so với 162 gam của Huawei Honor 10 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Asus ZenFone Max (M2) có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei Honor 10 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Asus ZenFone Max (M2) có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. Huawei Honor 10 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 1024 GB.
Tại sao Huawei Honor 10 Lite tốt hơn Asus ZenFone Max (M2)?
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3400 mAh, thêm về 18%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 6.2 ", thêm về 2%
So sánh Asus ZenFone Max (M2) và Huawei Honor 10 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Asus ZenFone Max (M2) và Huawei Honor 10 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone Max (M2) đã ghi được 107077 điểm. Huawei Honor 10 Lite đạt 154318 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone Max (M2) 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Honor 10 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus ZenFone Max (M2) hoặc Huawei Honor 10 Lite?
Dung lượng pin của Asus ZenFone Max (M2) là 4000 mAh, so với 3400 của Huawei Honor 10 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus ZenFone Max (M2) hay Huawei Honor 10 Lite?
Asus ZenFone Max (M2) có Qualcomm Snapdragon 632 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Asus ZenFone Max (M2) là 6.3 inch, so với 6.2 inch của Huawei Honor 10 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Asus ZenFone Max (M2) nặng 160 gam so với 162 gam của Huawei Honor 10 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Asus ZenFone Max (M2) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor 10 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Asus ZenFone Max (M2) 10 có phiên bản Android, Huawei Honor 10 Lite 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Asus ZenFone Max (M2) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Honor 10 Lite lên tới 1024 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Asus ZenFone Max (M2) so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 10 Lite.