So sánh Asus ZenFone 2 ZE500CL vs Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus ZenFone 2 ZE500CL đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone 2 ZE500CL 8 MP, so với 13 MP cho Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus ZenFone 2 ZE500CL f/2. Tại Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Asus ZenFone 2 ZE500CL đã cài đặt chip Intel Atom Z2560. Tần số bộ xử lý đạt 1.6 GHz. PowerVR SGX544 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Asus ZenFone 2 ZE500CL đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL được trang bị Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone 2 ZE500CL đã ghi được 26057 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL đã ghi được 22707 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Asus ZenFone 2 ZE500CL đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaAsus ZenFone 2 ZE500CL là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL có ma trận LCD IPS với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Asus ZenFone 2 ZE500CL ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Asus ZenFone 2 ZE500CL hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.
Asus ZenFone 2 ZE500CL nặng 155 gam so với 140 gam của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.9 mm, so với 10.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Asus ZenFone 2 ZE500CL có phiên bản USB Không có dữ liệu và Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Asus ZenFone 2 ZE500CL có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 /b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Asus ZenFone 2 ZE500CL tốt hơn Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL?
- AnTuTu 26057 против 22707 , thêm về 15%
- Dung lượng pin 2500 mAh против 2050 mAh, thêm về 22%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 295 ppi против 293 ppi, thêm về 1%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 1.6 GHz против 1.4 GHz, thêm về 14%
So sánh Asus ZenFone 2 ZE500CL và Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Asus ZenFone 2 ZE500CL và Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus ZenFone 2 ZE500CL đã ghi được 26057 điểm. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL đạt 22707 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus ZenFone 2 ZE500CL 8 MP, so với 13 MP cho Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus ZenFone 2 ZE500CL hoặc Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL?
Dung lượng pin của Asus ZenFone 2 ZE500CL là 2500 mAh, so với 2050 của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận LCD IPS.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus ZenFone 2 ZE500CL hay Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL?
Asus ZenFone 2 ZE500CL có Intel Atom Z2560 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410v2.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Asus ZenFone 2 ZE500CL là 5 inch, so với 5 inch của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.
Chúng nặng bao nhiêu?
Asus ZenFone 2 ZE500CL nặng 155 gam so với 140 gam của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Asus ZenFone 2 ZE500CL đã được công bố vào Không có dữ liệu. Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Asus ZenFone 2 ZE500CL 5 có phiên bản Android, Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Asus ZenFone 2 ZE500CL hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Asus ZenFone 2 ZE500CL so với IPKhông có dữ liệu của Asus ZenFone 2 Laser ZE500KL.