![Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC](/upload/resize_cache/iblock/4a2/340_345_0/Asus.png)
![MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS](/upload/resize_cache/iblock/943/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC vs MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10800 triệu. Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1400 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có 6 GB. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC là 7.85. Tại MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS 6.3.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC đã ghi được 13401 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13999 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21253 điểm. Điểm 19122 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 160W của MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS.
Tại sao MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS tốt hơn Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 112762 против 105885 , thêm về 6%
- Điểm 3DMark Fire Strike 18961 против 16085 , thêm về 18%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 21253 против 19122 , thêm về 11%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 29726 против 26860 , thêm về 11%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 63866 против 59778 , thêm về 7%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 446024 против 419407 , thêm về 6%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1400 MHz против 1365 MHz, thêm về 3%
So sánh Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC và MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS: khoảng thời gian cơ bản
![Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC](/upload/resize_cache/iblock/4a2/340_345_0/Asus.png)
![MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS](/upload/resize_cache/iblock/943/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC đã ghi được 13401 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13999 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC là 7.85 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.3 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC 150 Oát. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS 160 Oát.
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC và MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS nhanh như thế nào?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC hoạt động ở tần số 1400 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1750 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1680 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC được xây dựng trên RDNA 1.0. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC được trang bị Navi 10. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS được đặt thành Turing TU106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus TUF 3 Radeon RX 5600 XT Evo Gaming 6G OC có 10300 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce RTX 2060 Ventus XS có 10800 triệu bóng bán dẫn