![Vivo X23 Symphony Edition](/upload/resize_cache/iblock/6ef/208/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Asus ROG Phone](/upload/resize_cache/iblock/dfa/340_345_0/Asus-ROG-Phone.jpeg)
So sánh Vivo X23 Symphony Edition vs Asus ROG Phone
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo X23 Symphony Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Asus ROG Phone đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X23 Symphony Edition 13 MP, so với 12 MP cho Asus ROG Phone. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo X23 Symphony Edition f/Không có dữ liệu. Tại Asus ROG Phone khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 8 MP cho Asus ROG Phone. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo X23 Symphony Edition đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo X23 Symphony Edition đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Asus ROG Phone được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Asus ROG Phone DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X23 Symphony Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Asus ROG Phone đã ghi được 296578 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo X23 Symphony Edition đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo X23 Symphony Edition là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Asus ROG Phone có ma trận AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo X23 Symphony Edition ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Asus ROG Phone đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo X23 Symphony Edition hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Asus ROG Phone.
Vivo X23 Symphony Edition nặng 160 gam so với 200 gam của Asus ROG Phone. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo X23 Symphony Edition có phiên bản USB 2 và Asus ROG Phone có phiên bản USB 3. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Vivo X23 Symphony Edition có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Asus ROG Phone hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Asus ROG Phone tốt hơn Vivo X23 Symphony Edition?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6 ", thêm về 7%
- Độ phân giải camera trước 24.8 MP против 8 MP, thêm về 210%
So sánh Vivo X23 Symphony Edition và Asus ROG Phone: khoảng thời gian cơ bản
![Vivo X23 Symphony Edition](/upload/resize_cache/iblock/6ef/208/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Asus ROG Phone](/upload/resize_cache/iblock/dfa/340_345_0/Asus-ROG-Phone.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo X23 Symphony Edition và Asus ROG Phone hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo X23 Symphony Edition đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Asus ROG Phone đạt 296578 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo X23 Symphony Edition 13 MP, so với 12 MP cho Asus ROG Phone.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo X23 Symphony Edition hoặc Asus ROG Phone?
Dung lượng pin của Vivo X23 Symphony Edition là 3400 mAh, so với 4000 của Asus ROG Phone.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 512 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo X23 Symphony Edition hay Asus ROG Phone?
Vivo X23 Symphony Edition có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo X23 Symphony Edition là 6.4 inch, so với 6 inch của Asus ROG Phone.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo X23 Symphony Edition nặng 160 gam so với 200 gam của Asus ROG Phone.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo X23 Symphony Edition đã được công bố vào Không có dữ liệu. Asus ROG Phone trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo X23 Symphony Edition Không có dữ liệu có phiên bản Android, Asus ROG Phone 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo X23 Symphony Edition hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Asus ROG Phone lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo X23 Symphony Edition so với IPKhông có dữ liệu của Asus ROG Phone.