![Asus Radeon RX 550 4GB](/upload/resize_cache/iblock/1f7/340_345_0/Asus.png)
![MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB](/upload/resize_cache/iblock/e61/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh Asus Radeon RX 550 4GB vs MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon RX 550 4GB dựa trên kiến trúc Polaris. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 2200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2200 triệu. Asus Radeon RX 550 4GB có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1100 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon RX 550 4GB có 4 GB. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112 Gb/s so với 112 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon RX 550 4GB là 1.16. Tại MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB 1.16.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon RX 550 4GB đã ghi được 2654 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2781 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3511 điểm. Điểm 3679 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x8. Thẻ video Asus Radeon RX 550 4GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Radeon RX 550 4GB có 65W yêu cầu tản nhiệt so với 65W của MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB.
Tại sao MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB tốt hơn Asus Radeon RX 550 4GB?
- Chiều rộng 182.9 mm против 155 mm, thêm về 18%
So sánh Asus Radeon RX 550 4GB và MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB: khoảng thời gian cơ bản
![Asus Radeon RX 550 4GB](/upload/resize_cache/iblock/1f7/340_345_0/Asus.png)
![MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB](/upload/resize_cache/iblock/e61/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon RX 550 4GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon RX 550 4GB đã ghi được 2654 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2781 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon RX 550 4GB là 1.16 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.16 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon RX 550 4GB 65 Oát. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB 65 Oát.
Asus Radeon RX 550 4GB và MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB nhanh như thế nào?
Asus Radeon RX 550 4GB hoạt động ở tần số 1100 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1183 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1203 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon RX 550 4GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112 GB/giây. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 112 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon RX 550 4GB có 1 đầu ra HDMI. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon RX 550 4GB sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon RX 550 4GB được xây dựng trên Polaris. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon RX 550 4GB được trang bị Polaris 12. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB được đặt thành Polaris 12.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon RX 550 4GB có 2200 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon RX 550 Aero ITX OC 4 GB có 2200 triệu bóng bán dẫn