So sánh NVIDIA GeForce GTX 960 vs Asus Radeon HD 7870 DirectCU II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 960 dựa trên kiến trúc Maxwell 2.0. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 2940 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2800 triệu. NVIDIA GeForce GTX 960 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1127 MHz so với 1010 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 960 có 2 GB. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.2 Gb/s so với 155 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 960 là 2.42. Tại Asus Radeon HD 7870 DirectCU II 2.53.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 960 đã ghi được 6038 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4647 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7921 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 960 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Asus Radeon HD 7870 DirectCU II -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 960 có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 175W của Asus Radeon HD 7870 DirectCU II.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 960 tốt hơn Asus Radeon HD 7870 DirectCU II?
- Điểm số 6038 против 4647 , thêm về 30%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 10775 против 6167 , thêm về 75%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 30769 против 21256 , thêm về 45%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 867 против 753 , thêm về 15%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1127 MHz против 1010 MHz, thêm về 12%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7012 MHz против 4840 MHz, thêm về 45%
- Tần số bộ nhớ GPU 1753 MHz против 1210 MHz, thêm về 45%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 960 và Asus Radeon HD 7870 DirectCU II: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 960 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 960 đã ghi được 6038 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4647 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 960 là 2.42 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.53 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 960 120 Oát. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II 175 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 960 và Asus Radeon HD 7870 DirectCU II nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 960 hoạt động ở tần số 1127 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1178 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus Radeon HD 7870 DirectCU II đạt 1010 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 960 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.2 GB/giây. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 112.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 960 có 1 đầu ra HDMI. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 960 sử dụng Không có dữ liệu. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 960 được xây dựng trên Maxwell 2.0. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 960 được trang bị GM206. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II được đặt thành Pitcairn XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 960 có 2940 triệu bóng bán dẫn. Asus Radeon HD 7870 DirectCU II có 2800 triệu bóng bán dẫn