So sánh Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC vs Asus Phoenix GeForce RTX 2060
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC dựa trên kiến trúc Turing. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 10800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10800 triệu. Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1365 MHz so với 1365 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có 6 GB. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC là 6.53. Tại Asus Phoenix GeForce RTX 2060 6.17.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC đã ghi được 13638 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13874 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 18629 điểm. Điểm 18951 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video Asus Phoenix GeForce RTX 2060 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có 160W yêu cầu tản nhiệt so với 160W của Asus Phoenix GeForce RTX 2060.
Tại sao Asus Phoenix GeForce RTX 2060 tốt hơn Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC?
So sánh Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC và Asus Phoenix GeForce RTX 2060: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC đã ghi được 13638 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13874 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC là 6.53 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.17 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC 160 Oát. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 160 Oát.
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC và Asus Phoenix GeForce RTX 2060 nhanh như thế nào?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC hoạt động ở tần số 1365 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1710 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus Phoenix GeForce RTX 2060 đạt 1365 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1680 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có 2 đầu ra HDMI. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC sử dụng Không có dữ liệu. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC được xây dựng trên Turing. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC được trang bị Turing TU106. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 được đặt thành Turing TU106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus TUF GeForce RTX 2060 Gaming OC có 10800 triệu bóng bán dẫn. Asus Phoenix GeForce RTX 2060 có 10800 triệu bóng bán dẫn