So sánh Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 vs Asus GeForce GTX 770 DirectCU II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 dựa trên kiến trúc Kepler. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 3540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1006 MHz so với 1046 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có 2 GB. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 là 3.03. Tại Asus GeForce GTX 770 DirectCU II 3.13.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 đã ghi được 5268 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5579 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7294 điểm. Điểm 7747 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có phiên bản Directx 11. Thẻ video Asus GeForce GTX 770 DirectCU II -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có 195W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của Asus GeForce GTX 770 DirectCU II.
Tại sao Asus GeForce GTX 770 DirectCU II tốt hơn Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2?
So sánh Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 và Asus GeForce GTX 770 DirectCU II: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 đã ghi được 5268 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5579 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 là 3.03 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.13 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 195 Oát. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II 230 Oát.
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 và Asus GeForce GTX 770 DirectCU II nhanh như thế nào?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 hoạt động ở tần số 1006 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1058 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus GeForce GTX 770 DirectCU II đạt 1046 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1085 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có 1 đầu ra HDMI. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 sử dụng Không có dữ liệu. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 được xây dựng trên Kepler. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 được trang bị GK104. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus GeForce GTX 680 DirectCU II V2 có 3540 triệu bóng bán dẫn. Asus GeForce GTX 770 DirectCU II có 3540 triệu bóng bán dẫn