Samsung Galaxy J7 Plus Samsung Galaxy J7 Plus
Apple iPhone Xr Apple iPhone Xr
VS

So sánh Samsung Galaxy J7 Plus vs Apple iPhone Xr

Samsung Galaxy J7 Plus

Samsung Galaxy J7 Plus

Xếp hạng: 11 Điểm
Apple iPhone Xr

WINNER
Apple iPhone Xr

Xếp hạng: 62 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy J7 Plus
Apple iPhone Xr
Màn biểu diễn
0
4
Trưng bày
4
7
Máy ảnh
1
6
Ắc quy
1
2
Khác
3
6
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy J7 Plus: 13 MP Apple iPhone Xr: 12 MP

Dung lượng pin

Samsung Galaxy J7 Plus: 3000 mAh Apple iPhone Xr: 2942 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy J7 Plus: 402 ppi Apple iPhone Xr: 328 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy J7 Plus: 5.5 " Apple iPhone Xr: 6.1 "

ĐẬP

Samsung Galaxy J7 Plus: 4 GB Apple iPhone Xr: 3 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy J7 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone Xr đạt điểm 104 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy J7 Plus 13 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone Xr. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy J7 Plus f/Không có dữ liệu. Tại Apple iPhone Xr khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 7.2 MP cho Apple iPhone Xr. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy J7 Plus đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Samsung Galaxy J7 Plus đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.

Apple iPhone Xr được trang bị Apple A12 Bionic. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Apple A12 Bionic GPU được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1100 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone Xr DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy J7 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone Xr đã ghi được 480100 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy J7 Plus đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 402màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy J7 Plus là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Apple iPhone Xr có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 328 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 708 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy J7 Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone Xr đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy J7 Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Apple iPhone Xr.

Samsung Galaxy J7 Plus nặng 181 gam so với 194 gam của Apple iPhone Xr. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy J7 Plus có phiên bản USB 2 và Apple iPhone Xr có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Samsung Galaxy J7 Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone Xr hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone Xr tốt hơn Samsung Galaxy J7 Plus?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
  • Dung lượng pin 3000 mAh против 2942 mAh, thêm về 2%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 402 ppi против 328 ppi, thêm về 23%
  • ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
  • Độ phân giải camera trước 16 MP против 7.2 MP, thêm về 122%

So sánh Samsung Galaxy J7 Plus và Apple iPhone Xr: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy J7 Plus
Samsung Galaxy J7 Plus
Apple iPhone Xr
Apple iPhone Xr
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 2.4 GHz
2 ядра по 2.5 + 4 ядра по 1.6
Phiên bản bộ nhớ DDR
Các phiên bản bộ nhớ DDR mới hơn cung cấp hiệu năng tốt hơn và thực hiện nhanh hơn các tác vụ như chạy ứng dụng, đa nhiệm và làm việc với đồ họa. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.7
max 5
Trung bình: 3.7
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5.1
max 5.1
Trung bình:
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
Chứa
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
6
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
16 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
900 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
1100 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
402 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
328 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.1 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
828 x 1792
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
7.2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 60
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
1.9
max 5
Trung bình: 2.1
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Quad LED
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2942 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
181 g
Trung bình: 158.9 g
194 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
74.7 mm
Trung bình: 71 mm
75.7 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
152.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
150.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy J7 Plus và Apple iPhone Xr hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy J7 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone Xr đạt 480100 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy J7 Plus 13 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone Xr.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 7.2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy J7 Plus hoặc Apple iPhone Xr?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy J7 Plus là 3000 mAh, so với 2942 của Apple iPhone Xr.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy J7 Plus hay Apple iPhone Xr?

Samsung Galaxy J7 Plus có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Apple A12 Bionic.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy J7 Plus là 5.5 inch, so với 6.1 inch của Apple iPhone Xr.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy J7 Plus nặng 181 gam so với 194 gam của Apple iPhone Xr.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy J7 Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone Xr trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy J7 Plus Không có dữ liệu có phiên bản Android, Apple iPhone Xr Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy J7 Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone Xr lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy J7 Plus so với IP67 của Apple iPhone Xr.