HTC One (M9) HTC One (M9)
Apple iPhone SE Apple iPhone SE
VS

So sánh HTC One (M9) vs Apple iPhone SE

HTC One (M9)

HTC One (M9)

Xếp hạng: 32 Điểm
Apple iPhone SE

WINNER
Apple iPhone SE

Xếp hạng: 43 Điểm
cấp độ
HTC One (M9)
Apple iPhone SE
Màn biểu diễn
1
1
Trưng bày
6
5
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
2
1
Các đặc điểm chính
4
6
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
4
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

HTC One (M9): 98581 Apple iPhone SE: 172656

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC One (M9): 20 MP Apple iPhone SE: 12 MP

Phiên bản android

HTC One (M9): 6 Apple iPhone SE:

Dung lượng pin

HTC One (M9): 2850 mAh Apple iPhone SE: 1642 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC One (M9): 440 ppi Apple iPhone SE: 324 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC One (M9) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone SE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC One (M9) f/2.2. Tại Apple iPhone SE khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4 MP so với 1.2 MP cho Apple iPhone SE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC One (M9) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 430 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC One (M9) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Apple iPhone SE được trang bị Apple A9. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GT7600 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone SE DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone SE đã ghi được 172656 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC One (M9) đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 440màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC One (M9) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Apple iPhone SE có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 324 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC One (M9) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone SE đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC One (M9) hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone SE.

HTC One (M9) nặng 157 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC One (M9) có phiên bản USB Không có dữ liệu và Apple iPhone SE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. HTC One (M9) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone SE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone SE tốt hơn HTC One (M9)?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 12 MP, thêm về 67%
  • Dung lượng pin 2850 mAh против 1642 mAh, thêm về 74%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 440 ppi против 324 ppi, thêm về 36%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4 ", thêm về 25%
  • ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
  • Độ phân giải camera trước 4 MP против 1.2 MP, thêm về 233%

So sánh HTC One (M9) và Apple iPhone SE: khoảng thời gian cơ bản

HTC One (M9)
HTC One (M9)
Apple iPhone SE
Apple iPhone SE
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
98581
max 1352159
Trung bình: 109983.5
172656
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.5 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.8 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 810 V2.1
Apple A9
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Qualcomm Adreno 430
PowerVR GT7600
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
440 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
324 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
640 x 1136
sử dụng bề mặt
69 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
61 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
LCD IPS
IPS LCD
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
4 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
1.2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.2 f
Trung bình: 2 f
2.2 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Dual-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
20 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
phóng
Digital
Digital
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Digital
Digital
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2850 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1642 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Cân nặng
157 g
Trung bình: 158.9 g
113 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
69.7 mm
Trung bình: 71 mm
58.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
145 mm
Trung bình: 143.5 mm
123.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
6
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
Thương hiệu
HTC
Apple
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Glonass
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Nga phát triển.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
1
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID (nhận dạng khuôn mặt)
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

HTC One (M9) và Apple iPhone SE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm. Apple iPhone SE đạt 172656 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4 MP, so với 1.2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC One (M9) hoặc Apple iPhone SE?

Dung lượng pin của HTC One (M9) là 2850 mAh, so với 1642 của Apple iPhone SE.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC One (M9) hay Apple iPhone SE?

HTC One (M9) có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1 trên tàu, người kia có Apple A9.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC One (M9) là 5 inch, so với 4 inch của Apple iPhone SE.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC One (M9) nặng 157 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC One (M9) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone SE trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC One (M9) 6 có phiên bản Android, Apple iPhone SE Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC One (M9) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone SE lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC One (M9) so với IPKhông có dữ liệu của Apple iPhone SE.