![Blu Studio Energy](/upload/iblock/2ae/Frame-2.jpg)
![Apple iPhone 7](/upload/iblock/6d3/Apple-iPhone-7.jpeg)
So sánh Blu Studio Energy vs Apple iPhone 7
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Studio Energy đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 đạt điểm 83 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio Energy 8 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Studio Energy f/Không có dữ liệu. Tại Apple iPhone 7 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 7 MP cho Apple iPhone 7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu Studio Energy đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu Studio Energy đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Apple iPhone 7 được trang bị Apple A10 Fusion. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR 7XT Plus được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone 7 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio Energy đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone 7 đã ghi được 231705 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Studio Energy đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu Studio Energy là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Apple iPhone 7 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 328 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 657 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Studio Energy ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.
Blu Studio Energy hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone 7.
Blu Studio Energy nặng 180 gam so với 138 gam của Apple iPhone 7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.4 mm, so với 7.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu Studio Energy có phiên bản USB 2 và Apple iPhone 7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Blu Studio Energy có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone 7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Apple iPhone 7 tốt hơn Blu Studio Energy?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 1960 mAh, thêm về 155%
- kích thước hiển thị 5 " против 4.7 ", thêm về 6%
So sánh Blu Studio Energy và Apple iPhone 7: khoảng thời gian cơ bản
![Blu Studio Energy](/upload/iblock/2ae/Frame-2.jpg)
![Apple iPhone 7](/upload/iblock/6d3/Apple-iPhone-7.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu Studio Energy và Apple iPhone 7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio Energy đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 đạt 231705 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio Energy 8 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 7 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Studio Energy hoặc Apple iPhone 7?
Dung lượng pin của Blu Studio Energy là 5000 mAh, so với 1960 của Apple iPhone 7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Studio Energy hay Apple iPhone 7?
Blu Studio Energy có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Apple A10 Fusion.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu Studio Energy là 5 inch, so với 4.7 inch của Apple iPhone 7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu Studio Energy nặng 180 gam so với 138 gam của Apple iPhone 7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu Studio Energy đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu Studio Energy 4.4 có phiên bản Android, Apple iPhone 7 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu Studio Energy hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone 7 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu Studio Energy so với IP67 của Apple iPhone 7.