Apple iPhone 3GS Apple iPhone 3GS
Apple iPhone 7 Plus Apple iPhone 7 Plus
VS

So sánh Apple iPhone 3GS vs Apple iPhone 7 Plus

Apple iPhone 3GS

Apple iPhone 3GS

Xếp hạng: 8 Điểm
Apple iPhone 7 Plus

WINNER
Apple iPhone 7 Plus

Xếp hạng: 50 Điểm
cấp độ
Apple iPhone 3GS
Apple iPhone 7 Plus
Màn biểu diễn
0
2
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
1
5
Ắc quy
1
2
Khác
1
5
Các đặc điểm chính
5
4
Giao diện và thông tin liên lạc
2
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Apple iPhone 3GS: 3 MP Apple iPhone 7 Plus: 12 MP

phiên bản iOS

Apple iPhone 3GS: 3 Apple iPhone 7 Plus: 10

Dung lượng pin

Apple iPhone 3GS: 1219 mAh Apple iPhone 7 Plus: 2900 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Apple iPhone 3GS: 163 ppi Apple iPhone 7 Plus: 402 ppi

kích thước hiển thị

Apple iPhone 3GS: 3.5 " Apple iPhone 7 Plus: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 Plus đạt điểm 87 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Apple iPhone 3GS 3 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Apple iPhone 3GS f/2.8. Tại Apple iPhone 7 Plus khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 7 MP cho Apple iPhone 7 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Apple iPhone 3GS đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR SGX535 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Apple iPhone 3GS đã cài đặt 0.3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Apple iPhone 7 Plus được trang bị Apple A10 Fusion. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR 7XT Plus được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone 7 Plus DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone 7 Plus đã ghi được 237377 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Apple iPhone 3GS đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 163màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Apple iPhone 3GS là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Apple iPhone 7 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 693 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Apple iPhone 3GS ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.

Apple iPhone 3GS hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone 7 Plus.

Apple iPhone 3GS nặng 135 gam so với 188 gam của Apple iPhone 7 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.3 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Apple iPhone 3GS có phiên bản USB Không có dữ liệu và Apple iPhone 7 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Apple iPhone 3GS có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone 7 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone 7 Plus tốt hơn Apple iPhone 3GS?

So sánh Apple iPhone 3GS và Apple iPhone 7 Plus: khoảng thời gian cơ bản

Apple iPhone 3GS
Apple iPhone 3GS
Apple iPhone 7 Plus
Apple iPhone 7 Plus
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 0.6 GHz
2 ядра по 2.34 + 2 ядра по 1.05
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR SGX535
PowerVR 7XT Plus
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
16 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
163 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
402 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 640 px
1080 x 1920
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
3:2
16:09
Máy ảnh
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.8 f
Trung bình: 2 f
1.8 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1219 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2900 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
6
max 97
Trung bình: 12.4
23
max 97
Trung bình: 12.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
135 g
Trung bình: 158.9 g
188 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
62.1 mm
Trung bình: 71 mm
77.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
115.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
158.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.49
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.26
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.38
max 97
Trung bình: 1
0.87
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
phiên bản iOS
3
max 15
Trung bình: 10.5
10
max 15
Trung bình: 10.5
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Apple iPhone 3GS và Apple iPhone 7 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 Plus đạt 237377 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Apple iPhone 3GS 3 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7 Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 7 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Apple iPhone 3GS hoặc Apple iPhone 7 Plus?

Dung lượng pin của Apple iPhone 3GS là 1219 mAh, so với 2900 của Apple iPhone 7 Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Apple iPhone 3GS hay Apple iPhone 7 Plus?

Apple iPhone 3GS có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Apple A10 Fusion.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Apple iPhone 3GS là 3.5 inch, so với 5.5 inch của Apple iPhone 7 Plus.

Chúng nặng bao nhiêu?

Apple iPhone 3GS nặng 135 gam so với 188 gam của Apple iPhone 7 Plus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Apple iPhone 3GS đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 Plus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Apple iPhone 3GS Không có dữ liệu có phiên bản Android, Apple iPhone 7 Plus Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Apple iPhone 3GS hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone 7 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Apple iPhone 3GS so với IP67 của Apple iPhone 7 Plus.