AMD Ryzen Threadripper 3990X AMD Ryzen Threadripper 3990X
Intel Core i5-4690K Intel Core i5-4690K
VS

So sánh AMD Ryzen Threadripper 3990X vs Intel Core i5-4690K

AMD Ryzen Threadripper 3990X

WINNER
AMD Ryzen Threadripper 3990X

Xếp hạng: 77 Điểm
Intel Core i5-4690K

Intel Core i5-4690K

Xếp hạng: 5 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen Threadripper 3990X
Intel Core i5-4690K
Kết quả kiểm tra
8
1
Màn biểu diễn
10
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
2
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
7
Các đặc điểm chính
9
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen Threadripper 3990X: 80127 Intel Core i5-4690K: 5279

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen Threadripper 3990X: 280 W Intel Core i5-4690K: 88 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen Threadripper 3990X: 7 nm Intel Core i5-4690K: 22 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen Threadripper 3990X: 39500 million Intel Core i5-4690K: 1400 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen Threadripper 3990X: 4096 KB Intel Core i5-4690K: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen Threadripper 3990X chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Core i5-4690K thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. AMD Ryzen Threadripper 3990X có thể tăng tốc lên 4.3 Hz và thứ hai lên 3.9 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 280 W và cho Intel Core i5-4690K 88 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen Threadripper 3990X được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i5-4690K trên kiến ​​trúc 22 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen Threadripper 3990X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 95.4. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-4690K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen Threadripper 3990X có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-4690K đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 350 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen Threadripper 3990X đã đạt điểm 80127. Và Intel Core i5-4690K đã ghi được 5279 điểm.

Tại sao AMD Ryzen Threadripper 3990X tốt hơn Intel Core i5-4690K?

  • Điểm CPU PassMark 80127 против 5279 , thêm về 1418%
  • Quy trình công nghệ 7 nm против 22 nm, ít hơn bởi -68%
  • Số lượng bóng bán dẫn 39500 million против 1400 million, thêm về 2721%
  • Kích thước bộ đệm L1 4096 KB против 256 KB, thêm về 1500%
  • Kích thước bộ đệm L2 32 MB против 1 MB, thêm về 3100%
  • Số của chủ đề 128 против 4 , thêm về 3100%
  • Kích thước bộ đệm L3 256 MB против 6 MB, thêm về 4167%

So sánh AMD Ryzen Threadripper 3990X và Intel Core i5-4690K: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen Threadripper 3990X
AMD Ryzen Threadripper 3990X
Intel Core i5-4690K
Intel Core i5-4690K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
80127
max 104648
Trung bình: 6033.5
5279
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
24435
max 25920
Trung bình: 5219.2
3300
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1185
max 2315
Trung bình: 936.8
1014
max 2315
Trung bình: 936.8
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
128
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
4096 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
32 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
256 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
6 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.3 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
64
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
2.9 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.5 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Kích thước bộ nhớ video
74
max 513
Trung bình:
177
max 513
Trung bình:
Hệ thống đồ họa
Discrete Graphics Card Required
Intel HD Graphics 4600
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
3
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
95.4 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
25.6 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
4
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
KHÔNG
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
sTRX4
FCLGA1150
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
KHÔNG
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
22 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
39500 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1400 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
280 W
Trung bình: 67.6 W
88 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
Kích thước bộ nhớ video
74
max 513
Trung bình:
177
max 513
Trung bình:
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
73 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Matisse
Devil's Canyon
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
95 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
72.72 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Boxed Processor
Desktop
Loạt
AMD Ryzen Threadripper
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen Threadripper 3990X - Không có dữ liệu. Intel Core i5-4690K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen Threadripper 3990X hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-4690K hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen Threadripper 3990X hoạt động trên 2.9 GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen Threadripper 3990X có 64 lõi. Intel Core i5-4690K có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen Threadripper 3990X - Nó chứa. Intel Core i5-4690K - Không có. Intel Core i5-4690K - Intel HD Graphics 4600

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen Threadripper 3990X hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-4690K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng sTRX4 để đặt AMD Ryzen Threadripper 3990X. FCLGA1150 được dùng để đặt Intel Core i5-4690K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen Threadripper 3990X được xây dựng trên kiến ​​trúc Matisse. Intel Core i5-4690K được xây dựng trên kiến ​​trúc Devil's Canyon. Intel Core i5-4690K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen Threadripper 3990X đã ghi được 80127 điểm. Intel Core i5-4690K đã ghi được 5279 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen Threadripper 3990X có tần số tối đa là 4.3 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-4690K đạt 3.9 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen Threadripper 3990X có thể lên tới 280 Watts. Intel Core i5-4690K có tối đa 280 Watt.