![AMD Ryzen 5 3400G](/upload/resize_cache/iblock/37d/340_345_0/AMD.png)
![Intel Core i7-6700](/upload/resize_cache/iblock/f0b/340_345_0/Intel.png)
So sánh AMD Ryzen 5 3400G vs Intel Core i7-6700
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số lượng bóng bán dẫn
Kích thước bộ đệm L1
Mô tả
Bộ xử lý AMD Ryzen 5 3400G chạy ở tốc độ 3.7 Hz, Intel Core i7-6700 thứ hai chạy ở tốc độ 3.4 Hz. AMD Ryzen 5 3400G có thể tăng tốc lên 4.2 Hz và thứ hai lên 4 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i7-6700 65 W.
Về kiến trúc, AMD Ryzen 5 3400G được xây dựng bằng công nghệ 12 nm. Intel Core i7-6700 trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 3400G có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 43.7. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-6700 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. AMD Ryzen 5 3400G có công cụ đồ họa Radeon RX Vega 11 Graphics. Tần số của nó là - 1400 MHz. Intel Core i7-6700 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 530. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 3400G đã đạt điểm 9476. Và Intel Core i7-6700 đã ghi được 8671 điểm.
Tại sao AMD Ryzen 5 3400G tốt hơn Intel Core i7-6700?
- Điểm CPU PassMark 9476 против 8671 , thêm về 9%
- Quy trình công nghệ 12 nm против 14 nm, ít hơn bởi -14%
- Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 128 KB, thêm về 200%
- Kích thước bộ đệm L2 2 MB против 1 MB, thêm về 100%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.2 GHz против 4 GHz, thêm về 5%
- tối đa. băng thông bộ nhớ 43.7 GB/s против 34.1 GB/s, thêm về 28%
So sánh AMD Ryzen 5 3400G và Intel Core i7-6700: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Ryzen 5 3400G](/upload/resize_cache/iblock/37d/340_345_0/AMD.png)
![Intel Core i7-6700](/upload/resize_cache/iblock/f0b/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
AMD Ryzen 5 3400G - Không có dữ liệu. Intel Core i7-6700 - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
AMD Ryzen 5 3400G hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-6700 hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
AMD Ryzen 5 3400G hoạt động trên 3.7 GHz.4 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
AMD Ryzen 5 3400G có 4 lõi. Intel Core i7-6700 có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
AMD Ryzen 5 3400G - Nó chứa. Intel Core i7-6700 - Không có. Intel Core i7-6700 - Intel HD Graphics 530
Loại RAM nào được hỗ trợ
AMD Ryzen 5 3400G hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-6700 hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 5 3400G. FCLGA1151 được dùng để đặt Intel Core i7-6700.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
AMD Ryzen 5 3400G được xây dựng trên kiến trúc Picasso. Intel Core i7-6700 được xây dựng trên kiến trúc Skylake. Intel Core i7-6700 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, AMD Ryzen 5 3400G đã ghi được 9476 điểm. Intel Core i7-6700 đã ghi được 8671 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
AMD Ryzen 5 3400G có tần số tối đa là 4.2 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-6700 đạt 4 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 3400G có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i7-6700 có tối đa 65 Watt.