![AMD Radeon Vega Frontier Edition](/upload/resize_cache/iblock/65f/340_345_0/AMD.png)
![MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X](/upload/resize_cache/iblock/d90/340_345_0/MSI.jpg)
So sánh AMD Radeon Vega Frontier Edition vs MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon Vega Frontier Edition dựa trên kiến trúc GCN 5.0. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 12500 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. AMD Radeon Vega Frontier Edition có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1382 MHz so với 1544 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon Vega Frontier Edition có 16 GB. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 483.8 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon Vega Frontier Edition là 13.32. Tại MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 11.99.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon Vega Frontier Edition đã ghi được 13351 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 18153 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 27715 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon Vega Frontier Edition có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon Vega Frontier Edition có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X.
Tại sao MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X tốt hơn AMD Radeon Vega Frontier Edition?
- ĐẬP 16 GB против 11 GB, thêm về 45%
- FLOPS 13.32 TFLOPS против 11.99 TFLOPS, thêm về 11%
So sánh AMD Radeon Vega Frontier Edition và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Radeon Vega Frontier Edition](/upload/resize_cache/iblock/65f/340_345_0/AMD.png)
![MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X](/upload/resize_cache/iblock/d90/340_345_0/MSI.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon Vega Frontier Edition hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon Vega Frontier Edition đã ghi được 13351 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 18153 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon Vega Frontier Edition là 13.32 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.99 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon Vega Frontier Edition 300 Oát. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 250 Oát.
AMD Radeon Vega Frontier Edition và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X nhanh như thế nào?
AMD Radeon Vega Frontier Edition hoạt động ở tần số 1382 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1600 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X đạt 1544 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1657 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon Vega Frontier Edition hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 483.8 GB/giây. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 483.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon Vega Frontier Edition có 1 đầu ra HDMI. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon Vega Frontier Edition sử dụng Không có dữ liệu. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon Vega Frontier Edition được xây dựng trên GCN 5.0. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon Vega Frontier Edition được trang bị Vega 10. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon Vega Frontier Edition có 12500 triệu bóng bán dẫn. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X có 11800 triệu bóng bán dẫn