So sánh AMD Radeon RX Vega XTX vs NVIDIA Jetson Nano GPU
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX Vega XTX dựa trên kiến trúc GCN 5.0. NVIDIA Jetson Nano GPU trên kiến trúc Maxwell 2.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2000 triệu. AMD Radeon RX Vega XTX có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 20.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1500 MHz so với 640 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX Vega XTX có 8 GB. NVIDIA Jetson Nano GPU đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 483.8 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX Vega XTX là 13.4. Tại NVIDIA Jetson Nano GPU 0.25.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX Vega XTX đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX Vega XTX có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA Jetson Nano GPU -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX Vega XTX có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 10W của NVIDIA Jetson Nano GPU.
Tại sao AMD Radeon RX Vega XTX tốt hơn NVIDIA Jetson Nano GPU?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1500 MHz против 640 MHz, thêm về 134%
- FLOPS 13.4 TFLOPS против 0.25 TFLOPS, thêm về 5260%
- GPU Turbo 1650 MHz против 921 MHz, thêm về 79%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 20 nm, ít hơn bởi -30%
- Phiên bản OpenCL 2 против 1.2 , thêm về 67%
So sánh AMD Radeon RX Vega XTX và NVIDIA Jetson Nano GPU: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX Vega XTX hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX Vega XTX đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX Vega XTX là 13.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.25 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX Vega XTX 225 Oát. NVIDIA Jetson Nano GPU 10 Oát.
AMD Radeon RX Vega XTX và NVIDIA Jetson Nano GPU nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX Vega XTX hoạt động ở tần số 1500 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Jetson Nano GPU đạt 640 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 921 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX Vega XTX hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 483.8 GB/giây. NVIDIA Jetson Nano GPU hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 483.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX Vega XTX có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Jetson Nano GPU được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega XTX sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Jetson Nano GPU được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX Vega XTX được xây dựng trên GCN 5.0. NVIDIA Jetson Nano GPU sử dụng kiến trúc Maxwell 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega XTX được trang bị Vega 10. NVIDIA Jetson Nano GPU được đặt thành GM20B.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA Jetson Nano GPU Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX Vega XTX có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Jetson Nano GPU có 2000 triệu bóng bán dẫn