So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti vs AMD Radeon RX Vega 64
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon RX Vega 64 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1560 MHz so với 1247 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 24 GB. AMD Radeon RX Vega 64 đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 1.008 Gb/s so với 483.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6. Tại AMD Radeon RX Vega 64 12.05.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14284 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 21985 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 64 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 450W yêu cầu tản nhiệt so với 295W của AMD Radeon RX Vega 64.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti tốt hơn AMD Radeon RX Vega 64?
- Điểm số 29296 против 14284 , thêm về 105%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1560 MHz против 1247 MHz, thêm về 25%
- ĐẬP 24 GB против 8 GB, thêm về 200%
- Tần số bộ nhớ GPU 1313 MHz против 945 MHz, thêm về 39%
- FLOPS 39.6 TFLOPS против 12.05 TFLOPS, thêm về 229%
- GPU Turbo 1860 MHz против 1546 MHz, thêm về 20%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon RX Vega 64: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14284 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.05 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti 450 Oát. AMD Radeon RX Vega 64 295 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon RX Vega 64 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động ở tần số 1560 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1860 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX Vega 64 đạt 1247 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1546 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 1.008 GB/giây. AMD Radeon RX Vega 64 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 1.008 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX Vega 64 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon RX Vega 64 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được trang bị GA102. AMD Radeon RX Vega 64 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX Vega 64 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX Vega 64 có 12500 triệu bóng bán dẫn