So sánh AMD Radeon RX Vega 64 Nano vs NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX Vega 64 Nano dựa trên kiến trúc GCN 5.0. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 125 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 17400 triệu. AMD Radeon RX Vega 64 Nano có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1160 MHz so với 1575 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX Vega 64 Nano có 8 GB. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 409.6 Gb/s so với 608.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX Vega 64 Nano là 10.2. Tại NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 21.29.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX Vega 64 Nano đã ghi được 14456 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 21653 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 22249 điểm. Điểm 29198 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 64 Nano có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX Vega 64 Nano có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 290W của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti tốt hơn AMD Radeon RX Vega 64 Nano?
So sánh AMD Radeon RX Vega 64 Nano và NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX Vega 64 Nano hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX Vega 64 Nano đã ghi được 14456 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 21653 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX Vega 64 Nano là 10.2 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 21.29 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano 250 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 290 Oát.
AMD Radeon RX Vega 64 Nano và NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano hoạt động ở tần số 1160 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1250 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti đạt 1575 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 409.6 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 409.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano được xây dựng trên GCN 5.0. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano được trang bị Vega 10. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được đặt thành GA104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX Vega 64 Nano có 125 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti có 17400 triệu bóng bán dẫn