So sánh MSI Radeon RX 5700 XT Mech vs AMD Radeon RX Vega 56
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT Mech dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. AMD Radeon RX Vega 56 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. MSI Radeon RX 5700 XT Mech có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1156 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon RX 5700 XT Mech có 8 GB. AMD Radeon RX Vega 56 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 409.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon RX 5700 XT Mech là 9.64. Tại AMD Radeon RX Vega 56 10.88.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon RX 5700 XT Mech đã ghi được 16973 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12994 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 25637 điểm. Điểm 19815 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT Mech có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 56 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, MSI Radeon RX 5700 XT Mech có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 210W của AMD Radeon RX Vega 56.
Tại sao MSI Radeon RX 5700 XT Mech tốt hơn AMD Radeon RX Vega 56?
- Điểm số 16973 против 12994 , thêm về 31%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 142305 против 119658 , thêm về 19%
- Điểm 3DMark Fire Strike 22315 против 16320 , thêm về 37%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 25637 против 19815 , thêm về 29%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 35877 против 27763 , thêm về 29%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 66995 против 52103 , thêm về 29%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 459955 против 394045 , thêm về 17%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1605 MHz против 1156 MHz, thêm về 39%
So sánh MSI Radeon RX 5700 XT Mech và AMD Radeon RX Vega 56: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon RX 5700 XT Mech hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon RX 5700 XT Mech đã ghi được 16973 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12994 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon RX 5700 XT Mech là 9.64 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.88 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech 225 Oát. AMD Radeon RX Vega 56 210 Oát.
MSI Radeon RX 5700 XT Mech và AMD Radeon RX Vega 56 nhanh như thế nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1905 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX Vega 56 đạt 1156 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1471 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. AMD Radeon RX Vega 56 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech được xây dựng trên Navi / RDNA. AMD Radeon RX Vega 56 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech được trang bị Navi 10. AMD Radeon RX Vega 56 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX Vega 56 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon RX 5700 XT Mech có 10300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX Vega 56 có 12500 triệu bóng bán dẫn