So sánh MSI Radeon RX 5700 XT Gaming vs AMD Radeon RX 6900 XT
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT Gaming dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. AMD Radeon RX 6900 XT trên kiến trúc RDNA 2.0. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 26800 triệu. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1630 MHz so với 1825 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có 8 GB. AMD Radeon RX 6900 XT đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon RX 5700 XT Gaming là 9.53. Tại AMD Radeon RX 6900 XT 23.75.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon RX 5700 XT Gaming đã ghi được 16577 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 25762 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 25039 điểm. Điểm 49079 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon RX 6900 XT -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của AMD Radeon RX 6900 XT.
Tại sao AMD Radeon RX 6900 XT tốt hơn MSI Radeon RX 5700 XT Gaming?
So sánh MSI Radeon RX 5700 XT Gaming và AMD Radeon RX 6900 XT: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon RX 5700 XT Gaming hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon RX 5700 XT Gaming đã ghi được 16577 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 25762 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon RX 5700 XT Gaming là 9.53 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 23.75 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming 225 Oát. AMD Radeon RX 6900 XT 300 Oát.
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming và AMD Radeon RX 6900 XT nhanh như thế nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming hoạt động ở tần số 1630 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1905 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 6900 XT đạt 1825 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 2250 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. AMD Radeon RX 6900 XT hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 6900 XT được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6900 XT được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming được xây dựng trên Navi / RDNA. AMD Radeon RX 6900 XT sử dụng kiến trúc RDNA 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming được trang bị Navi 10. AMD Radeon RX 6900 XT được đặt thành Navi 21.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX 6900 XT 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon RX 5700 XT Gaming có 10300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 6900 XT có 26800 triệu bóng bán dẫn