So sánh AMD Radeon RX 5700 XT vs Sapphire Nitro Radeon R9 390
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 5700 XT dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. Sapphire Nitro Radeon R9 390 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. AMD Radeon RX 5700 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1010 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 5700 XT có 8 GB. Sapphire Nitro Radeon R9 390 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 5700 XT là 9.57. Tại Sapphire Nitro Radeon R9 390 5.04.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16742 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8820 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 25288 điểm. Điểm 12537 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 5700 XT có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 390 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 5700 XT có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của Sapphire Nitro Radeon R9 390.
Tại sao AMD Radeon RX 5700 XT tốt hơn Sapphire Nitro Radeon R9 390?
- Điểm số 16742 против 8820 , thêm về 90%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 25288 против 12537 , thêm về 102%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1605 MHz против 1010 MHz, thêm về 59%
- Băng thông bộ nhớ 448 GB/s против 384 GB/s, thêm về 17%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 14000 MHz против 6000 MHz, thêm về 133%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1500 MHz, thêm về 17%
- FLOPS 9.57 TFLOPS против 5.04 TFLOPS, thêm về 90%
- Tản nhiệt (TDP) 225 W против 275 W, ít hơn bởi -18%
So sánh AMD Radeon RX 5700 XT và Sapphire Nitro Radeon R9 390: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 5700 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 5700 XT đã ghi được 16742 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8820 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 5700 XT là 9.57 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.04 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 5700 XT 225 Oát. Sapphire Nitro Radeon R9 390 275 Oát.
AMD Radeon RX 5700 XT và Sapphire Nitro Radeon R9 390 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 5700 XT hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1905 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro Radeon R9 390 đạt 1010 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 5700 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. Sapphire Nitro Radeon R9 390 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 5700 XT có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro Radeon R9 390 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 5700 XT sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro Radeon R9 390 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 5700 XT được xây dựng trên RDNA 1.0. Sapphire Nitro Radeon R9 390 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 5700 XT được trang bị Navi 10. Sapphire Nitro Radeon R9 390 được đặt thành Grenada.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Sapphire Nitro Radeon R9 390 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 5700 XT có 10300 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro Radeon R9 390 có 6200 triệu bóng bán dẫn