So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti vs AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary trên kiến trúc RDNA 1.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1560 MHz so với 1680 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 24 GB. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 1.008 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6. Tại AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary 10.02.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16128 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 450W yêu cầu tản nhiệt so với 225W của AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti tốt hơn AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary?
- Điểm số 29296 против 16128 , thêm về 82%
- ĐẬP 24 GB против 8 GB, thêm về 200%
- FLOPS 39.6 TFLOPS против 10.02 TFLOPS, thêm về 295%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16128 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.02 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti 450 Oát. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary 225 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động ở tần số 1560 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1860 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary đạt 1680 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1980 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 1.008 GB/giây. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 1.008 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary sử dụng kiến trúc RDNA 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được trang bị GA102. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 5700 XT 50th Anniversary có 10300 triệu bóng bán dẫn