So sánh Intel Iris Xe Graphics 96EU vs AMD Radeon RX 5700
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
FLOPS
GPU Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Mô tả
Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 96EU dựa trên kiến trúc Generation 12.2. AMD Radeon RX 5700 trên kiến trúc RDNA 1.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. Intel Iris Xe Graphics 96EU có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 1465 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu GB. AMD Radeon RX 5700 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Intel Iris Xe Graphics 96EU là 2.21. Tại AMD Radeon RX 5700 7.93.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel Iris Xe Graphics 96EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14201 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 22593 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 96EU có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video AMD Radeon RX 5700 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Intel Iris Xe Graphics 96EU có 45W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của AMD Radeon RX 5700.
Tại sao AMD Radeon RX 5700 tốt hơn Intel Iris Xe Graphics 96EU?
- Tản nhiệt (TDP) 45 W против 180 W, ít hơn bởi -75%
- Phiên bản OpenCL 3 против 2.1 , thêm về 43%
- Năm phát hành 2022 против 2019 , thêm về 0%
So sánh Intel Iris Xe Graphics 96EU và AMD Radeon RX 5700: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý Intel Iris Xe Graphics 96EU hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Intel Iris Xe Graphics 96EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14201 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Intel Iris Xe Graphics 96EU là 2.21 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.93 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Intel Iris Xe Graphics 96EU 45 Oát. AMD Radeon RX 5700 180 Oát.
Intel Iris Xe Graphics 96EU và AMD Radeon RX 5700 nhanh như thế nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 5700 đạt 1465 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1725 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. AMD Radeon RX 5700 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 5700 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 96EU sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 5700 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU được xây dựng trên Generation 12.2. AMD Radeon RX 5700 sử dụng kiến trúc RDNA 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 96EU được trang bị Alder Lake GT1. AMD Radeon RX 5700 được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 5700 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 5700 có 10300 triệu bóng bán dẫn