So sánh AMD Radeon RX 7900 XT vs AMD Radeon RX 5700
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 3.0. AMD Radeon RX 5700 trên kiến trúc RDNA 1.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. AMD Radeon RX 7900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1800 MHz so với 1465 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 7900 XT có 16 GB. AMD Radeon RX 5700 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4. Tại AMD Radeon RX 5700 7.93.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14201 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 22593 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon RX 5700 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 7900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của AMD Radeon RX 5700.
Tại sao AMD Radeon RX 5700 tốt hơn AMD Radeon RX 7900 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1800 MHz против 1465 MHz, thêm về 23%
- ĐẬP 16 GB против 8 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 448 GB/s, thêm về 29%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1750 MHz, thêm về 29%
- FLOPS 56.4 TFLOPS против 7.93 TFLOPS, thêm về 611%
- GPU Turbo 2200 MHz против 1725 MHz, thêm về 28%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 7 nm, ít hơn bởi -29%
So sánh AMD Radeon RX 7900 XT và AMD Radeon RX 5700: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14201 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.93 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 7900 XT 300 Oát. AMD Radeon RX 5700 180 Oát.
AMD Radeon RX 7900 XT và AMD Radeon RX 5700 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động ở tần số 1800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 5700 đạt 1465 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1725 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. AMD Radeon RX 5700 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 7900 XT có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 5700 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 5700 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 7900 XT được xây dựng trên RDNA 3.0. AMD Radeon RX 5700 sử dụng kiến trúc RDNA 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT được trang bị Navi 31. AMD Radeon RX 5700 được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX 5700 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 7900 XT có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 5700 có 10300 triệu bóng bán dẫn