So sánh Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB vs AMD Radeon RX 5600 XT
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. AMD Radeon RX 5600 XT trên kiến trúc RDNA 1.0. Cái đầu tiên có 6400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1685 MHz so với 1130 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có 8 GB. AMD Radeon RX 5600 XT đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB là 5.14. Tại AMD Radeon RX 5600 XT 6.91.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB đã ghi được 8775 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13347 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13746 điểm. Điểm 21167 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x8. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon RX 5600 XT -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có 130W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của AMD Radeon RX 5600 XT.
Tại sao AMD Radeon RX 5600 XT tốt hơn Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1685 MHz против 1130 MHz, thêm về 49%
So sánh Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB và AMD Radeon RX 5600 XT: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB đã ghi được 8775 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13347 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB là 5.14 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.91 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB 130 Oát. AMD Radeon RX 5600 XT 150 Oát.
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB và AMD Radeon RX 5600 XT nhanh như thế nào?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB hoạt động ở tần số 1685 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1845 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 5600 XT đạt 1130 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1560 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. AMD Radeon RX 5600 XT hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 5600 XT được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 5600 XT được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB được xây dựng trên RDNA 1.0. AMD Radeon RX 5600 XT sử dụng kiến trúc RDNA 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB được trang bị Navi 14 XTX. AMD Radeon RX 5600 XT được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX 5600 XT 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte Radeon RX 5500 XT Gaming OC 8GB có 6400 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 5600 XT có 10300 triệu bóng bán dẫn