So sánh Sapphire Radeon R9 Fury X vs AMD Radeon R9 FURY X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Radeon R9 Fury X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. AMD Radeon R9 FURY X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Sapphire Radeon R9 Fury X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Radeon R9 Fury X có 4 GB. AMD Radeon R9 FURY X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Radeon R9 Fury X là 8.49. Tại AMD Radeon R9 FURY X 8.4.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Radeon R9 Fury X đã ghi được 9788 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9788 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 16179 điểm. Điểm 16179 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Radeon R9 Fury X có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 FURY X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Radeon R9 Fury X có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của AMD Radeon R9 FURY X.
Tại sao AMD Radeon R9 FURY X tốt hơn Sapphire Radeon R9 Fury X?
- FLOPS 8.49 TFLOPS против 8.4 TFLOPS, thêm về 1%
- Phiên bản OpenCL 2.1 против 2 , thêm về 5%
- Chiều rộng 195 mm против 116 mm, thêm về 68%
- Chiều cao 110 mm против 39 mm, thêm về 182%
- Tốc độ kết xuất pixel 67.2 GTexel/s против 67 GTexel/s , thêm về 0%
So sánh Sapphire Radeon R9 Fury X và AMD Radeon R9 FURY X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Radeon R9 Fury X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Radeon R9 Fury X đã ghi được 9788 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9788 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Radeon R9 Fury X là 8.49 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.4 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Radeon R9 Fury X 275 Oát. AMD Radeon R9 FURY X 275 Oát.
Sapphire Radeon R9 Fury X và AMD Radeon R9 FURY X nhanh như thế nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 FURY X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. AMD Radeon R9 FURY X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Radeon R9 Fury X có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 FURY X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 Fury X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 FURY X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Radeon R9 Fury X được xây dựng trên GCN 3.0. AMD Radeon R9 FURY X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 Fury X được trang bị Fiji. AMD Radeon R9 FURY X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 FURY X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Radeon R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 FURY X có 8900 triệu bóng bán dẫn