So sánh AMD Radeon R9 FURY X vs PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R9 FURY X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. AMD Radeon R9 FURY X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R9 FURY X có 4 GB. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 692 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R9 FURY X là 8.4. Tại PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 10.14.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R9 FURY X đã ghi được 9788 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8811 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 16179 điểm. Điểm 12525 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R9 FURY X có phiên bản Directx 12. Thẻ video PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon R9 FURY X có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 580W của PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390.
Tại sao AMD Radeon R9 FURY X tốt hơn PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390?
- Điểm số 9788 против 8811 , thêm về 11%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 16179 против 12525 , thêm về 29%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 1000 MHz, thêm về 5%
So sánh AMD Radeon R9 FURY X và PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R9 FURY X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R9 FURY X đã ghi được 9788 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8811 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R9 FURY X là 8.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.14 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R9 FURY X 275 Oát. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 580 Oát.
AMD Radeon R9 FURY X và PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 nhanh như thế nào?
AMD Radeon R9 FURY X hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R9 FURY X hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R9 FURY X có 1 đầu ra HDMI. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R9 FURY X sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R9 FURY X được xây dựng trên GCN 3.0. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R9 FURY X được trang bị Fiji. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 được đặt thành Grenada.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R9 FURY X có 8900 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Devil 13 Dual-Core R9 390 có 6200 triệu bóng bán dẫn