So sánh Sapphire Nitro Radeon R7 360 vs AMD Radeon R9 390
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R7 360 dựa trên kiến trúc GCN 2.0. AMD Radeon R9 390 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 2080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. Sapphire Nitro Radeon R7 360 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 2 GB. AMD Radeon R9 390 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 96 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R7 360 là 1.47. Tại AMD Radeon R9 390 5.31.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R7 360 đã ghi được 2935 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8750 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3919 điểm. Điểm 12438 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R7 360 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 390 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của AMD Radeon R9 390.
Tại sao AMD Radeon R9 390 tốt hơn Sapphire Nitro Radeon R7 360?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 1000 MHz, thêm về 5%
- Tản nhiệt (TDP) 150 W против 275 W, ít hơn bởi -45%
So sánh Sapphire Nitro Radeon R7 360 và AMD Radeon R9 390: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R7 360 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro Radeon R7 360 đã ghi được 2935 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8750 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro Radeon R7 360 là 1.47 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.31 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 150 Oát. AMD Radeon R9 390 275 Oát.
Sapphire Nitro Radeon R7 360 và AMD Radeon R9 390 nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 390 đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 96 GB/giây. AMD Radeon R9 390 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 96 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 390 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 390 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 được xây dựng trên GCN 2.0. AMD Radeon R9 390 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 được trang bị Tobago. AMD Radeon R9 390 được đặt thành Grenada.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 390 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro Radeon R7 360 có 2080 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 390 có 6200 triệu bóng bán dẫn