So sánh AMD Radeon R9 380X vs Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R9 380X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. AMD Radeon R9 380X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 970 MHz so với 1080 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R9 380X có 4 GB. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 182.4 Gb/s so với 384 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R9 380X là 4.17. Tại Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate 5.93.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R9 380X đã ghi được 5805 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9262 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7845 điểm. Điểm 12044 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R9 380X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon R9 380X có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate.
Tại sao Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate tốt hơn AMD Radeon R9 380X?
So sánh AMD Radeon R9 380X và Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R9 380X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R9 380X đã ghi được 5805 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9262 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R9 380X là 4.17 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.93 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R9 380X 190 Oát. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate 275 Oát.
AMD Radeon R9 380X và Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate nhanh như thế nào?
AMD Radeon R9 380X hoạt động ở tần số 970 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate đạt 1080 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R9 380X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 182.4 GB/giây. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 182.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R9 380X có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R9 380X sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R9 380X được xây dựng trên GCN 3.0. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R9 380X được trang bị Antigua. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate được đặt thành Grenada XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R9 380X có 5000 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Tri-X Radeon R9 390X With Back Plate có 6200 triệu bóng bán dẫn