So sánh NVIDIA RTX A4500 vs AMD Radeon R9 380X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon R9 380X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5000 triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 970 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. AMD Radeon R9 380X đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với 182.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại AMD Radeon R9 380X 4.17.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5805 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 7845 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon R9 380X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 190W của AMD Radeon R9 380X.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn AMD Radeon R9 380X?
- Điểm số 20388 против 5805 , thêm về 251%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 970 MHz, thêm về 8%
- ĐẬP 20 GB против 4 GB, thêm về 400%
- Băng thông bộ nhớ 640 GB/s против 182.4 GB/s, thêm về 251%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1425 MHz, thêm về 40%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 4.17 TFLOPS, thêm về 482%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 28 nm, ít hơn bởi -71%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon R9 380X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5805 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.17 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. AMD Radeon R9 380X 190 Oát.
NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon R9 380X nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 380X đạt 970 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. AMD Radeon R9 380X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 380X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 380X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon R9 380X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. AMD Radeon R9 380X được đặt thành Antigua.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon R9 380X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 380X có 5000 triệu bóng bán dẫn