So sánh Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB vs AMD Radeon R9 295X2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB dựa trên kiến trúc GCN 4.0. AMD Radeon R9 295X2 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1257 MHz so với 1018 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 8 GB. AMD Radeon R9 295X2 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB là 6.25. Tại AMD Radeon R9 295X2 5.74.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã ghi được 7527 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8113 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13443 điểm. Điểm 20524 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 295X2 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 185W yêu cầu tản nhiệt so với 500W của AMD Radeon R9 295X2.
Tại sao AMD Radeon R9 295X2 tốt hơn Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1257 MHz против 1018 MHz, thêm về 23%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 8000 MHz против 5000 MHz, thêm về 60%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1250 MHz, thêm về 60%
- FLOPS 6.25 TFLOPS против 5.74 TFLOPS, thêm về 9%
So sánh Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB và AMD Radeon R9 295X2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã ghi được 7527 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8113 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB là 6.25 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.74 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 185 Oát. AMD Radeon R9 295X2 500 Oát.
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB và AMD Radeon R9 295X2 nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động ở tần số 1257 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1411 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 295X2 đạt 1018 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. AMD Radeon R9 295X2 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 2 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 295X2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 295X2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được xây dựng trên GCN 4.0. AMD Radeon R9 295X2 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị Polaris 20. AMD Radeon R9 295X2 được đặt thành Vesuvius.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 295X2 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 295X2 có 6200 triệu bóng bán dẫn