So sánh AMD Radeon R9 290X vs MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R9 290X dựa trên kiến trúc GCN 2.0. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 6200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. AMD Radeon R9 290X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1026 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R9 290X có 4 GB. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 320 Gb/s so với 337 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R9 290X là 5.5. Tại MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE 5.51.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R9 290X đã ghi được 7175 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13251 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 11322 điểm. Điểm 16173 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R9 290X có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon R9 290X có 290W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE.
Tại sao MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE tốt hơn AMD Radeon R9 290X?
So sánh AMD Radeon R9 290X và MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R9 290X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R9 290X đã ghi được 7175 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13251 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R9 290X là 5.5 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.51 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R9 290X 290 Oát. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE 250 Oát.
AMD Radeon R9 290X và MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE nhanh như thế nào?
AMD Radeon R9 290X hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE đạt 1026 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1114 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R9 290X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 320 GB/giây. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 320 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R9 290X có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R9 290X sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R9 290X được xây dựng trên GCN 2.0. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R9 290X được trang bị Hawaii. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R9 290X có 6200 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 980 Ti Lightning LE có 8000 triệu bóng bán dẫn