So sánh Sapphire Radeon R9 380 Dual-X vs AMD Radeon R9 280
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Radeon R9 380 Dual-X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. AMD Radeon R9 280 trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 985 MHz so với 827 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có 2 GB. AMD Radeon R9 280 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 176 Gb/s so với 240 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Radeon R9 380 Dual-X là 3.46. Tại AMD Radeon R9 280 3.38.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Radeon R9 380 Dual-X đã ghi được 6290 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5508 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 8296 điểm. Điểm 7884 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 280 -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 200W của AMD Radeon R9 280.
Tại sao Sapphire Radeon R9 380 Dual-X tốt hơn AMD Radeon R9 280?
- Điểm số 6290 против 5508 , thêm về 14%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 8296 против 7884 , thêm về 5%
- Đồng hồ cơ bản GPU 985 MHz против 827 MHz, thêm về 19%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 5500 MHz против 5000 MHz, thêm về 10%
- Tần số bộ nhớ GPU 1375 MHz против 1250 MHz, thêm về 10%
- FLOPS 3.46 TFLOPS против 3.38 TFLOPS, thêm về 2%
So sánh Sapphire Radeon R9 380 Dual-X và AMD Radeon R9 280: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Radeon R9 380 Dual-X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Radeon R9 380 Dual-X đã ghi được 6290 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5508 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Radeon R9 380 Dual-X là 3.46 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.38 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X 190 Oát. AMD Radeon R9 280 200 Oát.
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X và AMD Radeon R9 280 nhanh như thế nào?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X hoạt động ở tần số 985 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 280 đạt 827 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 933 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 176 GB/giây. AMD Radeon R9 280 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 176 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 280 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 280 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X được xây dựng trên GCN 3.0. AMD Radeon R9 280 sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X được trang bị Antigua. AMD Radeon R9 280 được đặt thành Tahiti.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 280 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Radeon R9 380 Dual-X có 5000 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 280 có 4313 triệu bóng bán dẫn