So sánh AMD Radeon RX 6600 vs AMD Radeon R7 Kaveri
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6600 dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. AMD Radeon R7 Kaveri trên kiến trúc GCN 1.1. Cái đầu tiên có 11060 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2410 triệu. AMD Radeon RX 6600 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1626 MHz so với 553 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6600 có 8 GB. AMD Radeon R7 Kaveri đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6600 là 9.23. Tại AMD Radeon R7 Kaveri Không có dữ liệu.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21479 điểm. Điểm 835 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon R7 Kaveri -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6600 có 132W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của AMD Radeon R7 Kaveri.
Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn AMD Radeon R7 Kaveri?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 58175 против 6419 , thêm về 806%
- Điểm 3DMark Fire Strike 19777 против 1019 , thêm về 1841%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 21479 против 835 , thêm về 2472%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 28978 против 1701 , thêm về 1604%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 73679 против 4397 , thêm về 1576%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1626 MHz против 553 MHz, thêm về 194%
- GPU Turbo 2491 MHz против 686 MHz, thêm về 263%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 28 nm, ít hơn bởi -75%
So sánh AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon R7 Kaveri: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6600 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6600 là 9.23 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng Không có dữ liệu TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6600 132 Oát. AMD Radeon R7 Kaveri Không có dữ liệu Oát.
AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon R7 Kaveri nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6600 hoạt động ở tần số 1626 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2491 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 Kaveri đạt 553 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 686 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6600 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. AMD Radeon R7 Kaveri hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6600 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 Kaveri được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 Kaveri được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6600 được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon R7 Kaveri sử dụng kiến trúc GCN 1.1.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 được trang bị Navi 23. AMD Radeon R7 Kaveri được đặt thành Kaveri.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon R7 Kaveri 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 Kaveri có 2410 triệu bóng bán dẫn