AMD Radeon RX 540X AMD Radeon RX 540X
AMD Radeon R7 265 AMD Radeon R7 265
VS

So sánh AMD Radeon RX 540X vs AMD Radeon R7 265

AMD Radeon RX 540X

AMD Radeon RX 540X

Xếp hạng: 0 Điểm
AMD Radeon R7 265

WINNER
AMD Radeon R7 265

Xếp hạng: 0 Điểm
cấp độ
AMD Radeon RX 540X
AMD Radeon R7 265
Màn biểu diễn
3
5
Kỉ niệm
3
3
thông tin chung
0
5
Chức năng
7
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Đồng hồ cơ bản GPU

AMD Radeon RX 540X: 1124 MHz AMD Radeon R7 265: 900 MHz

ĐẬP

AMD Radeon RX 540X: 4 GB AMD Radeon R7 265: 2 GB

Băng thông bộ nhớ

AMD Radeon RX 540X: 96 GB/s AMD Radeon R7 265: 179.2 GB/s

Tốc độ bộ nhớ hiệu quả

AMD Radeon RX 540X: 6000 MHz AMD Radeon R7 265: 5600 MHz

Tần số bộ nhớ GPU

AMD Radeon RX 540X: 1500 MHz AMD Radeon R7 265: 1400 MHz

Mô tả

Thẻ video AMD Radeon RX 540X dựa trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 265 trên kiến ​​trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 2200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2800 triệu. AMD Radeon RX 540X có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1124 MHz so với 900 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 540X có 4 GB. AMD Radeon R7 265 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 96 Gb/s so với 179.2 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Radeon RX 540X là 1.22. Tại AMD Radeon R7 265 1.94.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 540X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX 540X có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R7 265 -- Phiên bản Directx - 11.1.

Về làm mát, AMD Radeon RX 540X có 50W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của AMD Radeon R7 265.

Tại sao AMD Radeon R7 265 tốt hơn AMD Radeon RX 540X?

  • Đồng hồ cơ bản GPU 1124 MHz против 900 MHz, thêm về 25%
  • ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
  • Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 6000 MHz против 5600 MHz, thêm về 7%
  • Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 1400 MHz, thêm về 7%
  • GPU Turbo 1219 MHz против 925 MHz, thêm về 32%
  • Tản nhiệt (TDP) 50 W против 150 W, ít hơn bởi -67%

So sánh AMD Radeon RX 540X và AMD Radeon R7 265: khoảng thời gian cơ bản

AMD Radeon RX 540X
AMD Radeon RX 540X
AMD Radeon R7 265
AMD Radeon R7 265
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1124 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
900 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1500 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1400 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1.22 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
1.94 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
4 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực. Hiển thị tất cả
19.5 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
30 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
16
max 256
Trung bình: 56.8
32
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
512
max 17408
Trung bình:
1024
max 17408
Trung bình:
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao. Hiển thị tất cả
1219 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
925 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
39 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
57.6 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
96 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
179.2 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt. Hiển thị tất cả
6000 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
5600 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
4 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
50 W
Trung bình: 160 W
150 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 34.7 nm
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
2200 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
2800 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.5
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
11.1
max 12.2
Trung bình: 11.4

FAQ

Bộ xử lý AMD Radeon RX 540X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Radeon RX 540X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Radeon RX 540X là 1.22 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.94 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Radeon RX 540X 50 Oát. AMD Radeon R7 265 150 Oát.

AMD Radeon RX 540X và AMD Radeon R7 265 nhanh như thế nào?

AMD Radeon RX 540X hoạt động ở tần số 1124 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1219 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 265 đạt 900 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 925 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Radeon RX 540X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 96 GB/giây. AMD Radeon R7 265 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 96 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Radeon RX 540X có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 265 được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Radeon RX 540X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 265 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Radeon RX 540X được xây dựng trên Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 265 sử dụng kiến ​​trúc GCN 1.0.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Radeon RX 540X được trang bị Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 265 được đặt thành Pitcairn.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R7 265 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Radeon RX 540X có 2200 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 265 có 2800 triệu bóng bán dẫn