So sánh Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 vs AMD Radeon R7 260X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 dựa trên kiến trúc GCN 1.0. AMD Radeon R7 260X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có 2 GB. AMD Radeon R7 260X đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 160 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 là 1.97. Tại AMD Radeon R7 260X 1.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 đã ghi được 3709 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3028 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5126 điểm. Điểm 4232 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video AMD Radeon R7 260X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có 130W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của AMD Radeon R7 260X.
Tại sao Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 tốt hơn AMD Radeon R7 260X?
- Điểm số 3709 против 3028 , thêm về 22%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 5126 против 4232 , thêm về 21%
- Băng thông bộ nhớ 160 GB/s против 104 GB/s, thêm về 54%
So sánh Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 và AMD Radeon R7 260X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 đã ghi được 3709 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3028 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 là 1.97 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 130 Oát. AMD Radeon R7 260X 115 Oát.
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 và AMD Radeon R7 260X nhanh như thế nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 260X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 160 GB/giây. AMD Radeon R7 260X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 160 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 được xây dựng trên GCN 1.0. AMD Radeon R7 260X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 được trang bị Pitcairn. AMD Radeon R7 260X được đặt thành Bonaire.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R7 260X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP V2 có 2800 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 260X có 2080 triệu bóng bán dẫn