So sánh NVIDIA GeForce RTX 4050 vs AMD Radeon PRO WX 9100
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 4050 dựa trên kiến trúc Lovelace. AMD Radeon PRO WX 9100 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. NVIDIA GeForce RTX 4050 có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1925 MHz so với 1200 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 4050 có 8 GB. AMD Radeon PRO WX 9100 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 483.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 4050 là 15.57. Tại AMD Radeon PRO WX 9100 12.56.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 4050 đã ghi được 14953 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13010 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 4050 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon PRO WX 9100 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 4050 có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của AMD Radeon PRO WX 9100.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 4050 tốt hơn AMD Radeon PRO WX 9100?
- Điểm số 14953 против 13010 , thêm về 15%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1925 MHz против 1200 MHz, thêm về 60%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 945 MHz, thêm về 138%
- FLOPS 15.57 TFLOPS против 12.56 TFLOPS, thêm về 24%
- GPU Turbo 2075 MHz против 1500 MHz, thêm về 38%
- Tản nhiệt (TDP) 150 W против 230 W, ít hơn bởi -35%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 4050 và AMD Radeon PRO WX 9100: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 4050 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 4050 đã ghi được 14953 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13010 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 4050 là 15.57 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.56 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 4050 150 Oát. AMD Radeon PRO WX 9100 230 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 4050 và AMD Radeon PRO WX 9100 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 4050 hoạt động ở tần số 1925 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2075 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon PRO WX 9100 đạt 1200 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1500 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 4050 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. AMD Radeon PRO WX 9100 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 4050 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon PRO WX 9100 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 4050 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon PRO WX 9100 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 4050 được xây dựng trên Lovelace. AMD Radeon PRO WX 9100 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 4050 được trang bị AD106. AMD Radeon PRO WX 9100 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon PRO WX 9100 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 4050 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon PRO WX 9100 có 12500 triệu bóng bán dẫn