So sánh AMD Radeon Pro WX 8200 vs AMD Radeon RX Vega 56
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon Pro WX 8200 dựa trên kiến trúc GCN 5.0. AMD Radeon RX Vega 56 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 12500 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. AMD Radeon Pro WX 8200 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1200 MHz so với 1156 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon Pro WX 8200 có 8 GB. AMD Radeon RX Vega 56 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 409.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon Pro WX 8200 là 10.42. Tại AMD Radeon RX Vega 56 10.88.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon Pro WX 8200 đã ghi được 13827 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12994 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 19815 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon Pro WX 8200 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 56 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon Pro WX 8200 có 230W yêu cầu tản nhiệt so với 210W của AMD Radeon RX Vega 56.
Tại sao AMD Radeon Pro WX 8200 tốt hơn AMD Radeon RX Vega 56?
- Điểm số 13827 против 12994 , thêm về 6%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1200 MHz против 1156 MHz, thêm về 4%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 409.6 GB/s, thêm về 25%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 2000 MHz против 1600 MHz, thêm về 25%
- Tần số bộ nhớ GPU 1000 MHz против 800 MHz, thêm về 25%
- GPU Turbo 1500 MHz против 1471 MHz, thêm về 2%
So sánh AMD Radeon Pro WX 8200 và AMD Radeon RX Vega 56: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon Pro WX 8200 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon Pro WX 8200 đã ghi được 13827 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12994 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon Pro WX 8200 là 10.42 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.88 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon Pro WX 8200 230 Oát. AMD Radeon RX Vega 56 210 Oát.
AMD Radeon Pro WX 8200 và AMD Radeon RX Vega 56 nhanh như thế nào?
AMD Radeon Pro WX 8200 hoạt động ở tần số 1200 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1500 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX Vega 56 đạt 1156 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1471 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon Pro WX 8200 hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. AMD Radeon RX Vega 56 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon Pro WX 8200 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon Pro WX 8200 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon Pro WX 8200 được xây dựng trên GCN 5.0. AMD Radeon RX Vega 56 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon Pro WX 8200 được trang bị Vega 10. AMD Radeon RX Vega 56 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon RX Vega 56 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon Pro WX 8200 có 12500 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX Vega 56 có 12500 triệu bóng bán dẫn