So sánh AMD Radeon RX 6950 XT vs AMD Radeon Pro WX 8200
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6950 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. AMD Radeon Pro WX 8200 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 26800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. AMD Radeon RX 6950 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1925 MHz so với 1200 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6950 XT có 16 GB. AMD Radeon Pro WX 8200 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6950 XT là 24.92. Tại AMD Radeon Pro WX 8200 10.42.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6950 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13827 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6950 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon Pro WX 8200 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6950 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của AMD Radeon Pro WX 8200.
Tại sao AMD Radeon Pro WX 8200 tốt hơn AMD Radeon RX 6950 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1925 MHz против 1200 MHz, thêm về 60%
- ĐẬP 16 GB против 8 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 512 GB/s, thêm về 13%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1000 MHz, thêm về 125%
- FLOPS 24.92 TFLOPS против 10.42 TFLOPS, thêm về 139%
- GPU Turbo 2340 MHz против 1500 MHz, thêm về 56%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 14 nm, ít hơn bởi -50%
So sánh AMD Radeon RX 6950 XT và AMD Radeon Pro WX 8200: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6950 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6950 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13827 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6950 XT là 24.92 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.42 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6950 XT 300 Oát. AMD Radeon Pro WX 8200 230 Oát.
AMD Radeon RX 6950 XT và AMD Radeon Pro WX 8200 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6950 XT hoạt động ở tần số 1925 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2340 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro WX 8200 đạt 1200 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1500 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6950 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. AMD Radeon Pro WX 8200 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6950 XT có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro WX 8200 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6950 XT sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro WX 8200 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6950 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon Pro WX 8200 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6950 XT được trang bị Navi 21. AMD Radeon Pro WX 8200 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon Pro WX 8200 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6950 XT có 26800 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro WX 8200 có 12500 triệu bóng bán dẫn