AMD Radeon RX 6850 XT AMD Radeon RX 6850 XT
AMD Radeon Pro VII AMD Radeon Pro VII
VS

So sánh AMD Radeon RX 6850 XT vs AMD Radeon Pro VII

AMD Radeon RX 6850 XT

AMD Radeon RX 6850 XT

Xếp hạng: 0 Điểm
AMD Radeon Pro VII

WINNER
AMD Radeon Pro VII

Xếp hạng: 56 Điểm
cấp độ
AMD Radeon RX 6850 XT
AMD Radeon Pro VII
Màn biểu diễn
4
7
Kỉ niệm
3
2
thông tin chung
3
8
Chức năng
7
7
Các cổng
3
0

Thông số kỹ thuật và tính năng

ĐẬP

AMD Radeon RX 6850 XT: 16 GB AMD Radeon Pro VII: 16 GB

Băng thông bộ nhớ

AMD Radeon RX 6850 XT: 576 GB/s AMD Radeon Pro VII: 1.024 GB/s

GPU Turbo

AMD Radeon RX 6850 XT: 2250 MHz AMD Radeon Pro VII: 1700 MHz

Tản nhiệt (TDP)

AMD Radeon RX 6850 XT: 325 W AMD Radeon Pro VII: 250 W

Quy trình công nghệ

AMD Radeon RX 6850 XT: 7 nm AMD Radeon Pro VII: 7 nm

Mô tả

Thẻ video AMD Radeon RX 6850 XT dựa trên kiến ​​trúc RDNA 2.0. AMD Radeon Pro VII trên kiến ​​trúc GCN 5.1. Cái đầu tiên có 268 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13230 triệu. AMD Radeon RX 6850 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 7.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 1400 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6850 XT có 16 GB. AMD Radeon Pro VII đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 1.024 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Radeon RX 6850 XT là Không có dữ liệu. Tại AMD Radeon Pro VII 12.52.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6850 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16988 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6850 XT có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon Pro VII -- Phiên bản Directx - 12.1.

Về làm mát, AMD Radeon RX 6850 XT có 325W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của AMD Radeon Pro VII.

Tại sao AMD Radeon Pro VII tốt hơn AMD Radeon RX 6850 XT?

  • Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 1.024 GB/s, thêm về 56150%
  • GPU Turbo 2250 MHz против 1700 MHz, thêm về 32%
  • Năm phát hành 2022 против 2020 , thêm về 0%

So sánh AMD Radeon RX 6850 XT và AMD Radeon Pro VII: khoảng thời gian cơ bản

AMD Radeon RX 6850 XT
AMD Radeon RX 6850 XT
AMD Radeon Pro VII
AMD Radeon Pro VII
Màn biểu diễn
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
4608
max 18432
Trung bình: 1326.3
max 18432
Trung bình: 1326.3
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao. Hiển thị tất cả
2250 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
1700 MHz
max 2903
Trung bình: 1514 MHz
tên kiến trúc
RDNA 2.0
GCN 5.1
tên GPU
Navi 21
Vega 20
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
576 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
1.024 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
16 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
6
max 6
Trung bình: 4.9
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
4096 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Năm phát hành
2022
max 2023
Trung bình:
2020
max 2023
Trung bình:
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
325 W
Trung bình: 160 W
250 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 34.7 nm
7 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
268 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
13230 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
4
max 4
Trung bình: 3
4
max 4
Trung bình: 3
Mục đích
Desktop
Workstation
Giá tại thời điểm phát hành
649 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
1899 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
12.1
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
6.5
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.4
max 6.7
Trung bình: 5.9
Các cổng
Số đầu nối 8 chân
2
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Bộ xử lý AMD Radeon RX 6850 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Radeon RX 6850 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16988 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Radeon RX 6850 XT là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.52 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Radeon RX 6850 XT 325 Oát. AMD Radeon Pro VII 250 Oát.

AMD Radeon RX 6850 XT và AMD Radeon Pro VII nhanh như thế nào?

AMD Radeon RX 6850 XT hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2250 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro VII đạt 1400 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1700 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Radeon RX 6850 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. AMD Radeon Pro VII hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Radeon RX 6850 XT có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro VII được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Radeon RX 6850 XT sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro VII được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Radeon RX 6850 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon Pro VII sử dụng kiến ​​trúc GCN 5.1.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Radeon RX 6850 XT được trang bị Navi 21. AMD Radeon Pro VII được đặt thành Vega 20.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon Pro VII Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Radeon RX 6850 XT có 268 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro VII có 13230 triệu bóng bán dẫn