So sánh NVIDIA GeForce RTX 4090 vs AMD Radeon Pro Vega 64X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 4090 dựa trên kiến trúc Lovelace. AMD Radeon Pro Vega 64X trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. NVIDIA GeForce RTX 4090 có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1815 MHz so với 1250 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 4090 có 24 GB. AMD Radeon Pro Vega 64X đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 1.018 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 4090 là 70.24. Tại AMD Radeon Pro Vega 64X 12.34.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 4090 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14423 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 4090 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon Pro Vega 64X -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 4090 có 450W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của AMD Radeon Pro Vega 64X.
Tại sao AMD Radeon Pro Vega 64X tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 4090?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1815 MHz против 1250 MHz, thêm về 45%
- ĐẬP 24 GB против 16 GB, thêm về 50%
- Tần số bộ nhớ GPU 1325 MHz против 1000 MHz, thêm về 33%
- FLOPS 70.24 TFLOPS против 12.34 TFLOPS, thêm về 469%
- GPU Turbo 1925 MHz против 1468 MHz, thêm về 31%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 14 nm, ít hơn bởi -64%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 4090 và AMD Radeon Pro Vega 64X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 4090 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 4090 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14423 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 4090 là 70.24 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.34 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 4090 450 Oát. AMD Radeon Pro Vega 64X 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 4090 và AMD Radeon Pro Vega 64X nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 4090 hoạt động ở tần số 1815 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1925 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro Vega 64X đạt 1250 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1468 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 4090 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 1.018 GB/giây. AMD Radeon Pro Vega 64X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 1.018 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 4090 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro Vega 64X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 4090 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro Vega 64X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 4090 được xây dựng trên Lovelace. AMD Radeon Pro Vega 64X sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 4090 được trang bị AD102. AMD Radeon Pro Vega 64X được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon Pro Vega 64X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 4090 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro Vega 64X có 12500 triệu bóng bán dẫn