So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB vs AMD Radeon Pro Vega 64X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon Pro Vega 64X trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1260 MHz so với 1250 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có 12 GB. AMD Radeon Pro Vega 64X đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 912.4 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB là 31.31. Tại AMD Radeon Pro Vega 64X 12.34.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB đã ghi được 23296 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 14423 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 37472 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon Pro Vega 64X -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có 350W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của AMD Radeon Pro Vega 64X.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB tốt hơn AMD Radeon Pro Vega 64X?
- Điểm số 23296 против 14423 , thêm về 62%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1260 MHz против 1250 MHz, thêm về 1%
- Băng thông bộ nhớ 912.4 GB/s против 512 GB/s, thêm về 78%
- Tần số bộ nhớ GPU 1188 MHz против 1000 MHz, thêm về 19%
- FLOPS 31.31 TFLOPS против 12.34 TFLOPS, thêm về 154%
- GPU Turbo 1710 MHz против 1468 MHz, thêm về 16%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB và AMD Radeon Pro Vega 64X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB đã ghi được 23296 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 14423 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB là 31.31 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.34 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB 350 Oát. AMD Radeon Pro Vega 64X 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB và AMD Radeon Pro Vega 64X nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB hoạt động ở tần số 1260 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1710 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Pro Vega 64X đạt 1250 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1468 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 912.4 GB/giây. AMD Radeon Pro Vega 64X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 912.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon Pro Vega 64X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Pro Vega 64X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon Pro Vega 64X sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB được trang bị GA102. AMD Radeon Pro Vega 64X được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon Pro Vega 64X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Pro Vega 64X có 12500 triệu bóng bán dẫn