So sánh AMD Radeon HD 7970 vs XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon HD 7970 dựa trên kiến trúc GCN 1.0. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. AMD Radeon HD 7970 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 925 MHz so với 1257 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon HD 7970 có 3 GB. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 264 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon HD 7970 là 3.88. Tại XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition 6.25.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon HD 7970 đã ghi được 5266 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7504 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6886 điểm. Điểm 13402 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon HD 7970 có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon HD 7970 có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 185W của XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition.
Tại sao XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition tốt hơn AMD Radeon HD 7970?
So sánh AMD Radeon HD 7970 và XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon HD 7970 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon HD 7970 đã ghi được 5266 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7504 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon HD 7970 là 3.88 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.25 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon HD 7970 250 Oát. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition 185 Oát.
AMD Radeon HD 7970 và XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition nhanh như thế nào?
AMD Radeon HD 7970 hoạt động ở tần số 925 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition đạt 1257 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1405 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon HD 7970 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 264 GB/giây. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 264 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon HD 7970 có 1 đầu ra HDMI. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon HD 7970 sử dụng Không có dữ liệu. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon HD 7970 được xây dựng trên GCN 1.0. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon HD 7970 được trang bị Tahiti. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition được đặt thành Polaris 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon HD 7970 có 4313 triệu bóng bán dẫn. XFX Radeon RX 580 GTS Black Core Edition có 5700 triệu bóng bán dẫn