So sánh AMD Radeon RX Vega 8 vs AMD Radeon HD 6670
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX Vega 8 dựa trên kiến trúc Vega. AMD Radeon HD 6670 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 4940 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 716 triệu. AMD Radeon RX Vega 8 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX Vega 8 có Không có dữ liệu GB. AMD Radeon HD 6670 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 64 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX Vega 8 là 1.11. Tại AMD Radeon HD 6670 0.77.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX Vega 8 đã ghi được 1746 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2347 điểm. Điểm 1129 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 8 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon HD 6670 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, AMD Radeon RX Vega 8 có 65W yêu cầu tản nhiệt so với 66W của AMD Radeon HD 6670.
Tại sao AMD Radeon RX Vega 8 tốt hơn AMD Radeon HD 6670?
- Điểm số 1746 против 729 , thêm về 140%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 2347 против 1129 , thêm về 108%
- FLOPS 1.11 TFLOPS против 0.77 TFLOPS, thêm về 44%
- Tản nhiệt (TDP) 65 W против 66 W, ít hơn bởi -2%
- Quy trình công nghệ 14 nm против 40 nm, ít hơn bởi -65%
- Số lượng bóng bán dẫn 4940 million против 716 million, thêm về 590%
So sánh AMD Radeon RX Vega 8 và AMD Radeon HD 6670: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX Vega 8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX Vega 8 đã ghi được 1746 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX Vega 8 là 1.11 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.77 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX Vega 8 65 Oát. AMD Radeon HD 6670 66 Oát.
AMD Radeon RX Vega 8 và AMD Radeon HD 6670 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX Vega 8 hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1100 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 6670 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX Vega 8 hỗ trợ GDDR4. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. AMD Radeon HD 6670 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX Vega 8 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 8 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX Vega 8 được xây dựng trên Vega. AMD Radeon HD 6670 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX Vega 8 được trang bị Vega Raven Ridge. AMD Radeon HD 6670 được đặt thành Turks.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6670 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX Vega 8 có 4940 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 6670 có 716 triệu bóng bán dẫn