AMD Polaris 30 AMD Polaris 30
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti
VS

So sánh AMD Polaris 30 vs NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti

AMD Polaris 30

AMD Polaris 30

Xếp hạng: 0 Điểm
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti

WINNER
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti

Xếp hạng: 72 Điểm
cấp độ
AMD Polaris 30
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti
Màn biểu diễn
3
7
thông tin chung
3
8
Chức năng
7
9

Thông số kỹ thuật và tính năng

Quy trình công nghệ

AMD Polaris 30: 12 nm NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: 8 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Polaris 30: 5700 million NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: 17400 million

DirectX

AMD Polaris 30: 12 NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: 12.2

Версия OpenCL

AMD Polaris 30: 2.1 NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: 3

Phiên bản OpenGL

AMD Polaris 30: 4.6 NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: 4.6

Mô tả

Thẻ video AMD Polaris 30 dựa trên kiến ​​trúc GCN 4.0. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti trên kiến ​​trúc Ampere. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 17400 triệu. AMD Polaris 30 có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 8.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 1575 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Polaris 30 có Không có dữ liệu GB. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 608.3 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Polaris 30 là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 21.29.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Polaris 30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 21653 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 29198 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Polaris 30 có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti -- Phiên bản Directx - 12.2.

Về làm mát, AMD Polaris 30 có Không có dữ liệuW yêu cầu tản nhiệt so với 290W của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti.

Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti tốt hơn AMD Polaris 30?

So sánh AMD Polaris 30 và NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti: khoảng thời gian cơ bản

AMD Polaris 30
AMD Polaris 30
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
2304
max 18432
Trung bình: 1326.3
max 18432
Trung bình: 1326.3
tên kiến trúc
GCN 4.0
Ampere
tên GPU
Polaris 30
GA104
thông tin chung
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 34.7 nm
8 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
5700 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
17400 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Mục đích
Desktop
Desktop
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
12.2
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
6.4
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.6
max 6.7
Trung bình: 5.9

FAQ

Bộ xử lý AMD Polaris 30 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Polaris 30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 21653 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Polaris 30 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 21.29 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Polaris 30 Không có dữ liệu Oát. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 290 Oát.

AMD Polaris 30 và NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti nhanh như thế nào?

AMD Polaris 30 hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti đạt 1575 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Polaris 30 hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Polaris 30 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Polaris 30 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Polaris 30 được xây dựng trên GCN 4.0. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti sử dụng kiến ​​trúc Ampere.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Polaris 30 được trang bị Polaris 30. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti được đặt thành GA104.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Polaris 30 có 5700 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti có 17400 triệu bóng bán dẫn