So sánh AMD EPYC 7763 vs AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Số của chủ đề
Mô tả
Bộ xử lý AMD EPYC 7763 chạy ở tốc độ 2.45 Hz, AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX thứ hai chạy ở tốc độ 4.1 Hz. AMD EPYC 7763 có thể tăng tốc lên 3.5 Hz và thứ hai lên 4.5 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 280 W và cho AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX 280 W.
Về kiến trúc, AMD EPYC 7763 được xây dựng bằng công nghệ Không có dữ liệu nm. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX trên kiến trúc 7 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD EPYC 7763 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 4000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 204.8. Bộ xử lý thứ hai AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.
Đồ họa. AMD EPYC 7763 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX đã nhận được lõi video Discrete Graphics Card Required. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD EPYC 7763 đã đạt điểm 79707. Và AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX đã ghi được 41640 điểm.
Tại sao AMD EPYC 7763 tốt hơn AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX?
- Điểm CPU PassMark 79707 против 41640 , thêm về 91%
- Kích thước bộ đệm L1 6144 KB против 384 KB, thêm về 1500%
- Kích thước bộ đệm L2 32.8 MB против 6 MB, thêm về 447%
- Số của chủ đề 128 против 24 , thêm về 433%
- Kích thước bộ đệm L3 256 MB против 64 MB, thêm về 300%
- Số lõi 64 против 12 , thêm về 433%
So sánh AMD EPYC 7763 và AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
AMD EPYC 7763 - Không có dữ liệu. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX - Không có dữ liệu.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
AMD EPYC 7763 hỗ trợ 4000 GB. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX hỗ trợ Không có dữ liệuGB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
AMD EPYC 7763 hoạt động trên 2.45 GHz.1 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
AMD EPYC 7763 có 64 lõi. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX có 12 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
AMD EPYC 7763 - Không có dữ liệu. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX - Không có dữ liệu. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX - Discrete Graphics Card Required
Loại RAM nào được hỗ trợ
AMD EPYC 7763 hỗ trợ DDR4. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng SP3 để đặt AMD EPYC 7763. sWRX8 được dùng để đặt AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
AMD EPYC 7763 được xây dựng trên kiến trúc Milan. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX được xây dựng trên kiến trúc Không có dữ liệu. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, AMD EPYC 7763 đã ghi được 79707 điểm. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX đã ghi được 41640 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
AMD EPYC 7763 có tần số tối đa là 3.5 Hz. Tần số tối đa của AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX đạt 4.5 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của AMD EPYC 7763 có thể lên tới 280 Watts. AMD Ryzen Threadripper PRO 5945WX có tối đa 280 Watt.