Intel Core i5-1250P Intel Core i5-1250P
AMD EPYC 7713 AMD EPYC 7713
VS

So sánh Intel Core i5-1250P vs AMD EPYC 7713

Intel Core i5-1250P

Intel Core i5-1250P

Xếp hạng: 17 Điểm
AMD EPYC 7713

WINNER
AMD EPYC 7713

Xếp hạng: 89 Điểm
cấp độ
Intel Core i5-1250P
AMD EPYC 7713
Kết quả kiểm tra
2
9
Công nghệ
8
0
Màn biểu diễn
3
9
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
1
Các đặc điểm chính
6
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

Intel Core i5-1250P: 17732 AMD EPYC 7713: 92597

Tản nhiệt (TDP)

Intel Core i5-1250P: 28 W AMD EPYC 7713: 225 W

Quy trình công nghệ

Intel Core i5-1250P: 7 nm AMD EPYC 7713: nm

Kích thước bộ đệm L1

Intel Core i5-1250P: 960 KB AMD EPYC 7713: 6144 KB

Kích thước bộ đệm L2

Intel Core i5-1250P: 15 MB AMD EPYC 7713: 32.8 MB

Mô tả

Bộ xử lý Intel Core i5-1250P chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, AMD EPYC 7713 thứ hai chạy ở tốc độ 2 Hz. Intel Core i5-1250P có thể tăng tốc lên 4.4 Hz và thứ hai lên 3.675 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 28 W và cho AMD EPYC 7713 225 W.

Về kiến ​​trúc, Intel Core i5-1250P được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. AMD EPYC 7713 trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i5-1250P có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai AMD EPYC 7713 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 204.8. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 4000 MB.

Đồ họa. Intel Core i5-1250P có công cụ đồ họa Intel Iris Xe. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD EPYC 7713 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i5-1250P đã đạt điểm 17732. Và AMD EPYC 7713 đã ghi được 92597 điểm.

Tại sao AMD EPYC 7713 tốt hơn Intel Core i5-1250P?

  • Tản nhiệt (TDP) 28 W против 225 W, ít hơn bởi -88%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.4 GHz против 3.675 GHz, thêm về 20%

So sánh Intel Core i5-1250P và AMD EPYC 7713: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core i5-1250P
Intel Core i5-1250P
AMD EPYC 7713
AMD EPYC 7713
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
17732
max 104648
Trung bình: 6033.5
92597
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
38354
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
11866
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
7934
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
10
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
10
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
80
max 274
Trung bình: 33.8
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
201
max 411
Trung bình: 117.5
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
5572
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
1531
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
201
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
Công nghệ
AES
Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Một bộ hướng dẫn và bộ tăng tốc phần cứng trong bộ xử lý Intel được thiết kế để tăng tốc mạng lưới thần kinh và học sâu. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ kiểm soát nhiệt
Chứa
Không có dữ liệu
Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel
Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.
Chứa
Không có dữ liệu
Intel Boot Guard
Một công nghệ bảo mật trong bộ xử lý Intel ngăn chặn các thay đổi trái phép đối với quy trình khởi động và cải thiện bảo mật hệ thống. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
Không có dữ liệu
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
128
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
960 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
6144 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
15 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
32.8 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
12 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
256 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.675 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
12
max 72
Trung bình: 5.8
64
max 72
Trung bình: 5.8
tối đa. số làn PCI Express
Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
20
max 64
Trung bình: 22.7
max 64
Trung bình: 22.7
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Chứa
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
217 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Intel Iris Xe
Không có dữ liệu
tối đa. tần số hệ thống đồ họa
1.4 GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
GHz
max 2.1
Trung bình: 1.1 GHz
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
2
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
5
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
8
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
4000 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
tối đa. độ phân giải (DP)
7680 x 4320 @ 60Hz
Không có dữ liệu
vPro
Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
AVX
AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FCBGA1744
SP3
Speed Shift
Một công nghệ cho phép bộ xử lý tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp để tối ưu hóa hiệu suất và mức tiêu thụ điện năng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Thermal Monitoring
Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.
Chứa
Không có dữ liệu
Flex Memory Access
Một công nghệ được sử dụng trong một số bộ xử lý Intel cho phép kiểm soát linh hoạt hoạt động của bộ nhớ. Nó cho phép bạn chuyển đổi giữa chế độ hoạt động Một kênh và Hai kênh, tùy thuộc vào cấu hình của các mô-đun bộ nhớ. Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ khả dụng và tối đa hóa hiệu suất hệ thống theo yêu cầu của các ứng dụng và tác vụ. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
SIPP
Chứa
Không có dữ liệu
TXT
Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
EDB
Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Secure Key
Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Quick Sync Video
Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
HDMI
Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.
Chứa
Không có dữ liệu
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
28 W
Trung bình: 67.6 W
225 W
Trung bình: 67.6 W
Tùy chọn nhúng sẵn
KHÔNG
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
217 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.1
max 12.1
Trung bình: 12
max 12.1
Trung bình: 12
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
100 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
°C
max 110
Trung bình: 96 °C
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
4
max 4
Trung bình: 2.9
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Alder Lake
Milan
Mục đích
Mobile
Server

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

Intel Core i5-1250P - 20. AMD EPYC 7713 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

Intel Core i5-1250P hỗ trợ 64 GB. AMD EPYC 7713 hỗ trợ 4000GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core i5-1250P hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core i5-1250P có 12 lõi. AMD EPYC 7713 có 64 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

Intel Core i5-1250P - Không có. AMD EPYC 7713 - Không có dữ liệu. AMD EPYC 7713 - Không có dữ liệu

Loại RAM nào được hỗ trợ

Intel Core i5-1250P hỗ trợ DDR5. AMD EPYC 7713 hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FCBGA1744 để đặt Intel Core i5-1250P. SP3 được dùng để đặt AMD EPYC 7713.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

Intel Core i5-1250P được xây dựng trên kiến ​​trúc Alder Lake. AMD EPYC 7713 được xây dựng trên kiến ​​trúc Milan. AMD EPYC 7713 - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, Intel Core i5-1250P đã ghi được 17732 điểm. AMD EPYC 7713 đã ghi được 92597 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core i5-1250P có tần số tối đa là 4.4 Hz. Tần số tối đa của AMD EPYC 7713 đạt 3.675 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-1250P có thể lên tới 28 Watts. AMD EPYC 7713 có tối đa 28 Watt.