AMD A8-5500 AMD A8-5500
Intel Core i5-2500K Intel Core i5-2500K
VS

So sánh AMD A8-5500 vs Intel Core i5-2500K

AMD A8-5500

AMD A8-5500

Xếp hạng: 3 Điểm
Intel Core i5-2500K

WINNER
Intel Core i5-2500K

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
AMD A8-5500
Intel Core i5-2500K
Kết quả kiểm tra
0
0
Công nghệ
0
6
Màn biểu diễn
3
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
0
2
Giao diện và thông tin liên lạc
1
4
Các đặc điểm chính
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD A8-5500: 2621 Intel Core i5-2500K: 3946

Tản nhiệt (TDP)

AMD A8-5500: 65 W Intel Core i5-2500K: 95 W

Quy trình công nghệ

AMD A8-5500: 32 nm Intel Core i5-2500K: 32 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD A8-5500: 1303 million Intel Core i5-2500K: 995 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD A8-5500: 192 KB Intel Core i5-2500K: 256 KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD A8-5500 chạy ở tốc độ 3.2 Hz, Intel Core i5-2500K thứ hai chạy ở tốc độ 3.3 Hz. AMD A8-5500 có thể tăng tốc lên 3.7 Hz và thứ hai lên 3.7 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i5-2500K 95 W.

Về kiến ​​trúc, AMD A8-5500 được xây dựng bằng công nghệ 32 nm. Intel Core i5-2500K trên kiến ​​trúc 32 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD A8-5500 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 21. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-2500K có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.

Đồ họa. AMD A8-5500 có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - 760 MHz. Intel Core i5-2500K đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 3000. Ở đây tần số là 850 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD A8-5500 đã đạt điểm 2621. Và Intel Core i5-2500K đã ghi được 3946 điểm.

Tại sao Intel Core i5-2500K tốt hơn AMD A8-5500?

  • Tản nhiệt (TDP) 65 W против 95 W, ít hơn bởi -32%
  • Số lượng bóng bán dẫn 1303 million против 995 million, thêm về 31%
  • Kích thước bộ đệm L2 4 MB против 1 MB, thêm về 300%

So sánh AMD A8-5500 và Intel Core i5-2500K: khoảng thời gian cơ bản

AMD A8-5500
AMD A8-5500
Intel Core i5-2500K
Intel Core i5-2500K
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
2621
max 104648
Trung bình: 6033.5
3946
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
1268
max 25920
Trung bình: 5219.2
2524
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
460
max 2315
Trung bình: 936.8
766
max 2315
Trung bình: 936.8
Công nghệ
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng
Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.
Chứa
KHÔNG
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 256
Trung bình: 10.7
4
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
192 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
256 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
1 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
3.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.7 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
216 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
21 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
21 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
Tần số bus hệ thống
Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
5.4 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
5 GT/s
max 1600
Trung bình: 156.1 GT/s
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
1.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
FMA4
FMA là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh và điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Không có dữ liệu
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Không có dữ liệu
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
FM2
LGA1155
Công nghệ ảo hóa AMD
Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
32 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
1303 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
995 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
65 W
Trung bình: 67.6 W
95 W
Trung bình: 67.6 W
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
216 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
760 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
850 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
tên mã
Trinity
Sandy Bridge
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
71 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
72.6 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Desktop
Desktop

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD A8-5500 - Không có dữ liệu. Intel Core i5-2500K - 16.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD A8-5500 hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i5-2500K hỗ trợ 32GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD A8-5500 hoạt động trên 3.2 GHz.3 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD A8-5500 có 4 lõi. Intel Core i5-2500K có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD A8-5500 - Không có dữ liệu. Intel Core i5-2500K - Không có. Intel Core i5-2500K - Intel HD Graphics 3000

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD A8-5500 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Intel Core i5-2500K hỗ trợ DDR3.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng FM2 để đặt AMD A8-5500. LGA1155 được dùng để đặt Intel Core i5-2500K.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD A8-5500 được xây dựng trên kiến ​​trúc Trinity. Intel Core i5-2500K được xây dựng trên kiến ​​trúc Sandy Bridge. Intel Core i5-2500K - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD A8-5500 đã ghi được 2621 điểm. Intel Core i5-2500K đã ghi được 3946 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD A8-5500 có tần số tối đa là 3.7 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-2500K đạt 3.7 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD A8-5500 có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i5-2500K có tối đa 65 Watt.