AMD Ryzen 5 3400G AMD Ryzen 5 3400G
AMD A10-9700 AMD A10-9700
VS

So sánh AMD Ryzen 5 3400G vs AMD A10-9700

AMD Ryzen 5 3400G

WINNER
AMD Ryzen 5 3400G

Xếp hạng: 9 Điểm
AMD A10-9700

AMD A10-9700

Xếp hạng: 3 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 5 3400G
AMD A10-9700
Kết quả kiểm tra
1
0
Màn biểu diễn
5
5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
3
Giao diện và thông tin liên lạc
1
1
Các đặc điểm chính
6
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 5 3400G: 9476 AMD A10-9700: 3342

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 5 3400G: 65 W AMD A10-9700: 65 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 5 3400G: 12 nm AMD A10-9700: 28 nm

Số lượng bóng bán dẫn

AMD Ryzen 5 3400G: 4940 million AMD A10-9700: 1178 million

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 5 3400G: 384 KB AMD A10-9700: KB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 5 3400G chạy ở tốc độ 3.7 Hz, AMD A10-9700 thứ hai chạy ở tốc độ 3.5 Hz. AMD Ryzen 5 3400G có thể tăng tốc lên 4.2 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho AMD A10-9700 65 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 5 3400G được xây dựng bằng công nghệ 12 nm. AMD A10-9700 trên kiến ​​trúc 28 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 5 3400G có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 43.7. Bộ xử lý thứ hai AMD A10-9700 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 38.4. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 5 3400G có công cụ đồ họa Radeon RX Vega 11 Graphics. Tần số của nó là - 1400 MHz. AMD A10-9700 đã nhận được lõi video Radeon R7 Series. Ở đây tần số là 1029 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 5 3400G đã đạt điểm 9476. Và AMD A10-9700 đã ghi được 3342 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 5 3400G tốt hơn AMD A10-9700?

  • Điểm CPU PassMark 9476 против 3342 , thêm về 184%
  • Quy trình công nghệ 12 nm против 28 nm, ít hơn bởi -57%
  • Số lượng bóng bán dẫn 4940 million против 1178 million, thêm về 319%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.2 GHz против 3.8 GHz, thêm về 11%
  • tối đa. băng thông bộ nhớ 43.7 GB/s против 38.4 GB/s, thêm về 14%
  • Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core) 3512 против 1423 , thêm về 147%
  • Benchmark Geekbench 5 908 против 477 , thêm về 90%
  • Đồng hồ cơ sở CPU 3.7 GHz против 3.5 GHz, thêm về 6%

So sánh AMD Ryzen 5 3400G và AMD A10-9700: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 5 3400G
AMD Ryzen 5 3400G
AMD A10-9700
AMD A10-9700
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
9476
max 104648
Trung bình: 6033.5
3342
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
3512
max 25920
Trung bình: 5219.2
1423
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
908
max 2315
Trung bình: 936.8
477
max 2315
Trung bình: 936.8
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
8
max 256
Trung bình: 10.7
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
384 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
2 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.2 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
3.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
4
max 72
Trung bình: 5.8
4
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.7 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
3.5 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
210 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
Radeon RX Vega 11 Graphics
Radeon R7 Series
Số làn PCI-Express
20
8
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
43.7 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
38.4 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
64 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản OpenCL
Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
2.2
max 4.6
Trung bình: 4.1
max 4.6
Trung bình: 4.1
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
AM4
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 36.8 nm
28 nm
Trung bình: 36.8 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
4940 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
1178 million
max 57000
Trung bình: 1517.3 million
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
65 W
Trung bình: 67.6 W
65 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen 5 3400G
AMD A-Series Processors
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
210 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
246 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1400 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
1029 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
90 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
hỗ trợ giám sát
Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
3
max 4
Trung bình: 2.9
max 4
Trung bình: 2.9
tên mã
Picasso
Bristol Ridge
Mục đích
Boxed Processor
Boxed Processor
Loạt
AMD Ryzen 5
Không có dữ liệu

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 5 3400G - Không có dữ liệu. AMD A10-9700 - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 5 3400G hỗ trợ 64 GB. AMD A10-9700 hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 5 3400G hoạt động trên 3.7 GHz.5 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 5 3400G có 4 lõi. AMD A10-9700 có 4 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 5 3400G - Nó chứa. AMD A10-9700 - Không có dữ liệu. AMD A10-9700 - Radeon R7 Series

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 5 3400G hỗ trợ DDR4. AMD A10-9700 hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 5 3400G. AM4 được dùng để đặt AMD A10-9700.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 5 3400G được xây dựng trên kiến ​​trúc Picasso. AMD A10-9700 được xây dựng trên kiến ​​trúc Bristol Ridge. AMD A10-9700 - Nó chứa.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 5 3400G đã ghi được 9476 điểm. AMD A10-9700 đã ghi được 3342 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 5 3400G có tần số tối đa là 4.2 Hz. Tần số tối đa của AMD A10-9700 đạt 3.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 5 3400G có thể lên tới 65 Watts. AMD A10-9700 có tối đa 65 Watt.